Protein ribosome 40S S19

Protein ribosome 40S S19 là một protein mà ở người thì được mã hóa bởi gen RPS19.[1][2]

RPS19
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

4UG0, 4V6X, 5A2Q, 5AJ0, 5FLX, 3J7R, 4D61, 4D5L, 4UJD, 3J7P, 4UJE, 4UJC

Mã định danh
Danh phápRPS19, DBA, DBA1, S19, Ribosomal protein S19, eS19, LOH19CR1
ID ngoàiOMIM: 603474 HomoloGene: 37416 GeneCards: RPS19
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 19 (người)
NSTNhiễm sắc thể 19 (người)[3]
Nhiễm sắc thể 19 (người)
Vị trí bộ gen cho RPS19
Vị trí bộ gen cho RPS19
Băng19q13.2Bắt đầu41,860,255 bp[3]
Kết thúc41,872,925 bp[3]
Bản thể gen
Chức năng phân tử protein kinase binding
protein homodimerization activity
fibroblast growth factor binding
structural constituent of ribosome
GO:0001948, GO:0016582 protein binding
RNA binding
Thành phần tế bào extracellular exosome
ribosome
Hạch nhân
tế bào chất
nhân tế bào
membrane
focal adhesion
nội bào
cytosolic small ribosomal subunit
cytosol
GO:0005578 Cấu trúc nền của da
Chất nhân
GO:0097483, GO:0097481 postsynaptic density
Xynap
Quá trình sinh học Notch signaling pathway
SRP-dependent cotranslational protein targeting to membrane
negative regulation of respiratory burst involved in inflammatory response
viral transcription
monocyte chemotaxis
nuclear-transcribed mRNA catabolic process, nonsense-mediated decay
ribosomal small subunit assembly
response to extracellular stimulus
positive regulation of respiratory burst involved in inflammatory response
GO:0007576 nucleolus organization
protein tetramerization
maturation of SSU-rRNA from tricistronic rRNA transcript (SSU-rRNA, 5.8S rRNA, LSU-rRNA)
translational initiation
erythrocyte differentiation
maturation of SSU-rRNA
ribosomal small subunit biogenesis
sinh tổng hợp protein
rRNA processing
antimicrobial humoral immune response mediated by antimicrobial peptide
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

6223

n/a

Ensembl

ENSG00000105372

n/a

UniProt

P39019

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_001022
NM_001321483
NM_001321484
NM_001321485

n/a

RefSeq (protein)

NP_001013
NP_001308412
NP_001308413
NP_001308414

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 19: 41.86 – 41.87 Mbn/a
PubMed[4]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Chức năng

Ribosome, phức hợp mà xúc tác cho quá trình tổng hợp protein, bao gồm một tiểu đơn vị 40S nhỏ và một tiểu đơn vị 60S lớn. Các tiểu đơn vị này bao gồm bốn loại RNA và khoảng 80 protein riêng biệt về mặt cấu trúc. Gen RPS19 này mã hóa một protein ribosome là thành phần của tiểu đơn vị 40S. Protein thuộc họ S19E của các protein ribosome và nó nằm trong tế bào chất. Như là điển hình cho các gen mã hóa protein ribosome, có nhiều gen giả của gen này được nhân lên và phát tán trong khắp bộ gen.[2]

Ý nghĩa y khoa

Đột biến trong gen này gây ra thiếu máu Diamond-Blackfan (DBA), một bệnh giảm nguyên hồng cầu có do mất hoặc thiếu các tiền chất tạo hồng cầu, ở một số bệnh nhân. Điều này cho thấy một chức năng khác ngoài chức năng ribosome, có thể là trong sự biệt hóa và tăng sinh hồng cầu, ngoài chức năng ribosome chính của nó. Mức độ biểu hiện cao hơn của gen này trong một số mô ung thư đại trực tràng so với mô ruột bình thường cũng đã được quan sát.[2]

Tương tác

Protein ribosome S19 đã được chứng minh là tương tác với yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi cơ bản.[2] RPS19 cũng được tiết ra ngoại bào và các oligomer ngoại bào của nó (được liên kết chéo bởi yếu tố đông máu transglutaminase XIII) cũng được biết là có thể liên kết và có lẽ là ức chế yếu tố ức chế di tản đại thực bào; mặc dù các oligomer S19 cũng có chức năng giống như MCIP là hấp dẫn mạnh hóa học các đại thực bào và liên kết với thụ thể C5 độc tố phản vệ[5].

Chú thích

  1. ^ Kenmochi N, Kawaguchi T, Rozen S, Davis E, Goodman N, Hudson TJ, Tanaka T, Page DC (tháng 8 năm 1998). “A map of 75 human ribosomal protein genes”. Genome Res. 8 (5): 509–23. doi:10.1101/gr.8.5.509. PMID 9582194.
  2. ^ a b c d “Entrez Gene: RPS19 ribosomal protein S19”.
  3. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000105372 - Ensembl, May 2017
  4. ^ “Human PubMed Reference:”.
  5. ^ Molecular Basis of Cell and Developmental Biology: Ana-Maria Filip, Jörg Klug, Sevil Cayli, Suada Fröhlich, Tamara Henke, Philipp Lacher, Regina Eickhoff, Patrick Bulau, Monika Linder, Christine Carlsson-Skwirut, Lin Leng, Richard Bucala, Sandra Kraemer, Jürgen Bernhagen, and Andreas Meinhardt. Ribosomal Protein S19 Interacts with Macrophage Migration Inhibitory Factor and Attenuates Its Pro-inflammatory Function J. Biol. Chem. 2009 284: 7977-7985. First Published on ngày 20 tháng 1 năm 2009, doi:10.1074/jbc.M808620200
  • x
  • t
  • s
Tổng hợp protein: Dịch mã (Vi khuẩn, Vi sinh vật cổ, Nhân thực)
Protein
Yếu tố mở đầu
Vi khuẩn
  • PIF-1
  • PIF-2
  • PIF-3
Vi sinh vật cổ
  • aIF1
  • aIF2
  • aIF5
  • aIF6
Nhân thực
eIF1
  • eIF1
  • EIF1AX
  • AY
  • 1B
eIF2
  • EIF2S1
  • EIF2S2
  • EIF2S3
  • EIF2B1
  • EIF2B2
  • EIF2B3
  • EIF2B4
  • EIF2B5
  • EIF-2 kinase
  • eIF2A
  • eIF2D
eIF3
  • EIF3A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
eIF4
  • EIF4A2
  • A3
  • B
  • E1
  • E2
  • E3
  • G1
  • G2
  • G3
  • H
eIF5
  • EIF5
  • EIF5A
  • A2
  • 5B
eIF6
  • EIF6
Yếu tố kéo dài
Vi khuẩn
Vi sinh vật cổ
  • aEF-1
  • aEF-2
Nhân thực
  • EEF-1
    • EEF1A1
    • EEF1A2
    • EEF1A3
    • EEF1B1
    • EEF1B2
    • EEF1B3
    • EEF1B4
    • EEF1D
    • EEF1E1
    • EEF1G
  • EEF2
Yếu tố giải phóng
Protein của ribosome
Bào tương
Tiểu phần 60S
  • RPL3
  • RPL4
  • RPL5
  • RPL6
  • RPL7
  • RPL7A
  • RPL8
  • RPL9
  • RPL10
  • RPL10A
  • RPL10-like
  • RPL11
  • RPL12
  • RPL13
  • RPL13A
  • RPL14
  • RPL15
  • RPL17
  • RPL18
  • RPL18A
  • RPL19
  • RPL21
  • RPL22
  • RPL23
  • RPL23A
  • RPL24
  • RPL26
  • RPL27
  • RPL27A
  • RPL28
  • RPL29
  • RPL30
  • RPL31
  • RPL32
  • RPL34
  • RPL35
  • RPL35A
  • RPL36
  • RPL36A
  • RPL37
  • RPL37A
  • RPL38
  • RPL39
  • RPL40
  • RPL41
  • RPLP0
  • RPLP1
  • RPLP2
  • RRP15-like
  • RSL24D1
Tiểu phần 40S
  • RPSA
  • RPS2
  • RPS3
  • RPS3A
  • RPS4 (RPS4X, RPS4Y1, RPS4Y2)
  • RPS5
  • RPS6
  • RPS7
  • RPS8
  • RPS9
  • RPS10
  • RPS11
  • RPS12
  • RPS13
  • RPS14
  • RPS15
  • RPS15A
  • RPS16
  • RPS17
  • RPS18
  • RPS19
  • RPS20
  • RPS21
  • RPS23
  • RPS24
  • RPS25
  • RPS26
  • RPS27
  • RPS27A
  • RPS28
  • RPS29
  • RPS30
  • RACK1
Ty thể
Tiểu phần 39S
  • MRPL1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
Tiểu phần 28S
  • MRPS1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Other concepts