Polyplacotoma

Species of placozoaBản mẫu:SHORTDESC:Species of placozoa

Polyplacotoma
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Placozoa
Lớp: Polyplacotomia
Bộ: Polyplacotomea
Tessler et al., 2022
Họ: Polyplacotomidae
Tessler et al., 2022
Chi: Polyplacotoma
Osigus et al., 2019
Loài:
P. mediterranea
Danh pháp hai phần
Polyplacotoma mediterranea
Osigus et al., 2019

Polyplacotoma mediterranea là một loài thuộc ngành Placozoa, đại diện duy nhất của chi Polyplacotoma.[1] Chúng khác rất nhiều so với các loài Placozoa khác về hình tháicấu trúc di truyền, và đã được xếp vào lớp riêng biệt Polyplacotomia. P. mediterranea có bộ gen ty thể nhỏ nhất, hàm lượng GC thấp nhất.[1] Cấu trúc cơ thể của chúng bao gồm các nhánh đa bào kéo dài và kích thước tối đa dài hơn 10 mm. Bộ gen ty thể của Polyplacotoma mediterranea cũng rất nhỏ và chứa các protein và gen tRNA lấn lên nhau.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b Osigus, Hans-Jürgen; Rolfes, Sarah; Herzog, Rebecca; Kamm, Kai; Schierwater, Bernd (ngày 4 tháng 3 năm 2019). “Polyplacotoma mediterranea is a new ramified placozoan species”. Current Biology (bằng tiếng English). 29 (5): R148–R149. doi:10.1016/j.cub.2019.01.068. ISSN 0960-9822. PMID 30836080.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ Miyazawa, Hideyuki; Osigus, Hans-Jürgen; Rolfes, Sarah; Kamm, Kai; Schierwater, Bernd; Nakano, Hiroaki (ngày 7 tháng 1 năm 2021). “Mitochondrial Genome Evolution of Placozoans: Gene Rearrangements and Repeat Expansions”. Genome Biology and Evolution. 13 (1): evaa213. doi:10.1093/gbe/evaa213. PMC 7813641. PMID 3031489.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Sự sống hiện hữu trên Trái Đất
Vi khuẩn

Cổ khuẩn
  • Crenarchaeota
  • Euryarchaeota
  • Korarchaeota
  • Nanoarchaeota
  • Archaeal Richmond Mine Acidophilic Nanoorganisms
Sinh vật nhân thực
Sinh vật
nguyên sinh
Nấm
Thực vật
Động vật
Incertae
sedis
  • x
  • t
  • s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
Ngành Da gaiNgành Thích ty bàoGấu nướcĐộng vật giáp xácLớp Hình nhệnĐộng vật thân lỗCôn trùngĐộng vật hình rêuNgành Giun đầu gaiGiun dẹpĐộng vật thân mềmNgành Giun đốtĐộng vật có xương sốngPhân ngành Sống đuôiGiun móng ngựa
Planu-
lozoa
Đối
xứng
hai
bên
Xenacoelomorpha
Neph-
rozoa
Miệng
thứ
sinh
Ambulacraria
Miệng
nguyên
sinh
Basal / incertae sedis
Động
vật
lột
xác
Scalidophora
Nematoida
Panar
thropoda
Spi
ra
lia
Gna
thi
fera
Platy
tro
chozoa
Trùng dẹt
Động vật
lông rung
có vòng
râu sờ
Lopho
pho
rata
Các
ngành
khác

Các lớp
lớn
trong
ngành
Thể loại  • Chủ đề Sinh học  • Chủ đề Thiên nhiên


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s