Podranea ricasoliana

Podranea ricasoliana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Bignoniaceae
Chi (genus)Podranea
Loài (species)P. ricasoliana
Danh pháp hai phần
Podranea ricasoliana
(Tanfani) Sprague, 1904

Podranea ricasoliana (hay còn gọi là hồng thiên hương ở thị trường cây cảnh Việt Nam) là một loài thực vật có hoa trong chi Podranea, họ Chùm ớt, được (Tanfani) Sprague miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1] Đây là loài bản địa ở Nam Phi, Malawi, Mozambique và Zambia, và được mang trồng ở Algeria, Tây Ban Nha, quần đảo Canaria, Saint Helena, Hawaii, Bolivia, Trung Mỹ, Mexico và nhiều quần đảo ở vùng Caribe.[2]

Loài đã đạt giải Garden Merit của tổ chức Hiệp hội Làm vườn Hoàng gia (Royal Horticultural Society).[3]

Hình ảnh

  • Cận cảnh hoa hồng thiên hương
    Cận cảnh hoa hồng thiên hương
  • Lá cây
    Lá cây
  • Một cây bụi được cắt tỉa khá gọn gàng
    Một cây bụi được cắt tỉa khá gọn gàng
  • Một bụi cây đang mọc um tùm ở Hawaii
    Một bụi cây đang mọc um tùm ở Hawaii

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Podranea ricasoliana. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Podranea ricasoliana (Tanfani) Sprague”. Plants of the World Online. Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Podranea ricasoliana pink trumpet vine”. The Royal Horticultural Society. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Podranea ricasoliana
  • Wikidata: Q2166505
  • Wikispecies: Podranea ricasoliana
  • APDB: 48339
  • APNI: 201487
  • EoL: 486195
  • EPPO: PDRRI
  • GBIF: 3172592
  • GRIN: 29143
  • iNaturalist: 167116
  • IPNI: 110440-1
  • IRMNG: 10208019
  • ITIS: 504477
  • NCBI: 83955
  • NZOR: 249c835c-667f-4fc6-8cd0-6869c401d9f7
  • Plant List: kew-317844
  • PLANTS: PORI4
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:110440-1
  • Tropicos: 3701314
  • WCSP: 317844
Tecoma ricasoliana
  • Wikidata: Q38533219
  • APDB: 48310
  • APNI: 226626
  • GBIF: 3172593
  • GRIN: 80104
  • IPNI: 249850-2
  • IRMNG: 11026278
  • ITIS: 522403
  • NZOR: 27f90a39-ca48-4be1-91e6-ae9045035e4d
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:249850-2
  • Tropicos: 3701315
  • WCSP: 318438

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Chùm ớt (Bignoniaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s