Parajubaea

Parajubaea
Parajubaea cocoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Phân họ (subfamilia)Arecoideae
Tông (tribus)Cocoeae
Phân tông (subtribus)Attaleinae
Chi (genus)Parajubaea
Burret, 1930
Loài điển hình
Parajubaea cocoides
Burret, 1930
Các loài
3. Xem bài.

Parajubaea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[1]

Các loài trong chi này là bản địa miền bắc dãy núi Andes ở tây bắc Nam Mỹ.[2][3]

Các loài

Chi này có 3 loài như sau:

  • Parajubaea cocoides Burret, Notizbl. Bot. Gart. Berlin-Dahlem 11: 48 (1930) - Dừa núi, dừa Quito, dừa Cumbe.
  • Parajubaea sunkha M.Moraes, Novon 6: 85 (1996) - Dừa Sunkha.
  • Parajubaea torallyi (Mart.) Burret, Notizbl. Bot. Gart. Berlin-Dahlem 11: 50 (1930) - Dừa núi Bolivia, dừa Pasobaya.

Hình ảnh

  • Tập tin:Tập

Chú thích

  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Govaerts, R. & Dransfield, J. (2005). World Checklist of Palms: 1-223. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2700622
  • Wikispecies: Parajubaea
  • BOLD: 417734
  • EoL: 107504
  • FNA: 123907
  • GBIF: 2732152
  • GRIN: 8843
  • iNaturalist: 180123
  • IPNI: 296944-2
  • IRMNG: 1360655
  • NCBI: 290261
  • NZOR: 9cdb1b7d-1659-4d2b-bb79-cf6b19eb2046
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:296944-2
  • Tropicos: 40001225


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ cau Arecoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s