Nyima

Nyima
ཉི་མ་རྫོང་
尼玛县
Ni Mã huyện
—  Huyện  —
Vị trí Nyima (đỏ) tại Nagqu (vàng) và Tây Tạng
Vị trí Nyima (đỏ) tại Nagqu (vàng) và Tây Tạng
Nyima trên bản đồ Thế giới
Nyima
Nyima
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTây Tạng
Địa khuNagqu (Na Khúc)
Diện tích
 • Tổng cộng72.499 km2 (27,992 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng40,000 (2.003)
 • Mật độ0,55/km2 (1,4/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính853200 sửa dữ liệu

Nyima (chữ Tạng: ཉི་མ་རྫོང་; Wylie: nyi ma rdzong; ZWPY: Nyima Zong; tiếng Trung: 尼玛县; bính âm: Nímǎ Xiàn, Hán Việt: Ni Mã huyện) là huyện có diện tích lớn nhất của địa khu Nagqu (Na Khúc), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc.

Trấn

  • Ni Mã (尼玛镇)
  • Thố Đề La Mã (措折罗玛镇)

Hương

  • Văn Bộ (文部乡)
  • Trung Thương (中仓乡)
  • Trác Ngõa (卓瓦乡)
  • Trác Ni (卓尼乡)
  • Cát Ngõa (吉瓦乡)
  • Giáp Quả (甲果乡)
  • A Tác (阿索乡)
  • Nga Cửu (俄久乡)
  • Vinh Mã (荣玛乡)
  • Đạt Quả(达果乡)
  • Thân Á (申亚乡)
  • Lai Đa (来多乡)
  • Quân Thảng (军仓乡)
  • Hiệp Đức (协德乡)
  • Nhã Khúc (雅曲乡)
  • Dát Thố (嘎措乡)
  • Thố Đề Cường Mã (措折强玛乡)
  • Đa Mã (多玛乡)
  • Ba Lĩnh (巴岭乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Huyện (10)
Nagqu (Na Khúc) • Lhari (Gia Lê) • Biru (Bỉ Như) • Nyainrong (Niếp Vinh) • Amdo (An Đa)
Xainza (Thân Trát) • Sog (Tác) • Baingoin (Ban Qua) • Baqên (Ba Thanh) • Nyima (Ni Mã)
Nagqu
Nagqu
Đặc biệt khu (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Tạng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s