Nitroxyl

Nitroxyl
Ball and stick model of nitroxyl
Danh pháp IUPACAzanone
Tên hệ thốngOxidanimine[cần dẫn nguồn]
Tên khácHydrogen oxonitrate(I)

Nitronous acid
Nitrosyl hydride

Hyponitrous acid monomer
Nhận dạng
Số CAS14332-28-6
PubChem945
MeSHNitroxyl
ChEMBL1200689
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • N=O

Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
log P0.74
Cấu trúc
Tọa độDigonal
Hình dạng phân tửDihedral
Nhiệt hóa học
Entropy mol tiêu chuẩn So298220.91 J K−1 mol−1
Nhiệt dung33.88 J K−1 mol−1
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Nitroxyl còn gọi là azanone[1] là một hợp chất có công thức hóa học là NHO. Nó được biết đến ở thể khí.[2][3] Nó là 1 chất tồn tại trong thời gian rất ngắn trong dung dịch.

Tham khảo

  1. ^ Doctorovich, F.; Bikiel, D.; Pellegrino, J.; Suárez, S. A.; Larsen, A.; Martí, M. A. (2011). “Nitroxyl (azanone) trapping by metalloporphyrins”. Coordination Chemistry Reviews. 255 (23–24): 2764–2784. doi:10.1016/j.ccr.2011.04.012.
  2. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  3. ^ Wiberg, Egon; Holleman, Arnold Frederick (2001). Inorganic Chemistry. Elsevier. ISBN 978-0-12-352651-9.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất hydro
  • H3AsO3
  • H3AsO4
  • HAt
  • HSO3F
  • HBF4
  • HBr
  • HBrO
  • HIO
  • HBrO2
  • HBrO3
  • HBrO4
  • HCl
  • HClO
  • HClO2
  • HClO3
  • HClO4
  • HCN
  • HCNO
  • H2CrO4
  • H2Cr2O7
  • H2CO3
  • H2CS3
  • HF
  • HFΟ
  • HI
  • HIO
  • HIO2
  • HIO3
  • HIO4
  • HMnO4
  • H2MoO4
  • HNC
  • NaHCO3
  • HNCO
  • HNO
  • HNO3
  • H2N2O2
  • HNO5S
  • H3NSO3
  • H2O
  • H2O2
  • H2O3
  • H3PO2
  • H3PO3
  • H3PO4
  • H4P2O7
  • H5P3O10
  • H2PtCl6
  • H2S
  • H2S2
  • H2Se
  • H2SeO3
  • H2SeO4
  • H4SiO4
  • H2SiF6
  • HSCN
  • H2SO3
  • H2SO4
  • H2SO5
  • H2S2O3
  • H2S2O6
  • H2S2O7
  • H2S2O8
  • CF3SO3H
  • H2Te
  • H2TeO3
  • H2TeO4
  • H4TiO4
  • H2Po
  • HCo(CO)4
  • BH3
  • B2H4
  • B2H6
  • B4H10
  • B5H9
  • B5H11
  • B6H10
  • B6H12
  • B10H14
  • B18H22
  • H(CXB11Y5Z6)