Niagara Falls, New York

Niagara Falls, New York
—  City  —
City of Niagara Falls
Thành phố Niagara Falls. Ở phía trước là thác nước được gọi là American Falls và Bridal Veil Falls, tương ứng từ trái qua phải
Thành phố Niagara Falls. Ở phía trước là thác nước được gọi là American Falls và Bridal Veil Falls, tương ứng từ trái qua phải
Hiệu kỳ của Niagara Falls, New York
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Niagara Falls, New York
Ấn chương
Tên hiệu: Niagara Falls, USA, Honeymoon Capital of the World
Location in Niagara County and the state of New York.
Location in Niagara County and the state of New York.
Niagara Falls, New York trên bản đồ Thế giới
Niagara Falls, New York
Niagara Falls, New York
CountryUnited States
StateNew York
CountyNiagara
Đặt tên theoThác Niagara sửa dữ liệu
Chính quyền
 • KiểuStrong mayor-council
 • MayorPaul A. Dyster (D)
 • City AdministratorNicholas A. Melson
 • City Council
Members' List
  • • Andrew Touma (D), Chair
  • • Charles Walker. (D)
  • • Kristen Grandinetti (D)
  • • Ezra Scott (D)
  • • Kenny Tompkins (R)
Diện tích[1]
 • City16,83 mi2 (43,58 km2)
 • Đất liền14,09 mi2 (36,48 km2)
 • Mặt nước2,74 mi2 (7,10 km2)  16.37%
 • Đô thị3,667 mi2 (949,7 km2)
Độ cao614 ft (187 m)
Dân số (2010)[2]
 • City50.193
 • Ước tính (2016)[3]48.632
 • Mật độ3.452,51/mi2 (1.333,02/km2)
 • Đô thị935,906 (US: 46th)
 • Mật độ đô thị266,350/mi2 (1.028,37/km2)
 • Vùng đô thị1,134,155 (US: 50th)
Múi giờEastern (EST) (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
ZIP codes14301-14305
Mã điện thoại716
FIPS code36-51055
GNIS feature ID0970406
DemonymNiagarian, Niagara Fallsite
Trang webWebsite chính thức

Niagara Falls, New York là một thành phố thuộc quận Niagra trong tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích 43,5 km², trong đó diện tích đất là 36,4 km² và diện tích mặt nước là 7,1 km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 50.193 người. Thành phố Niagara Falls cách Niagra Falls, Ontario qua bên kia sông Niagara, cả hai thành phố đối diện qua sông này đều được đặt tên theo thác Niagara nổi tiếng mà hai thành phố này chia sẻ. Thành phố là một phần của khu vực thống kê đô thị Buffalo-Niagara Falls và Tây New York.

Tham khảo

  1. ^ “2016 U.S. Gazetteer Files”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “Population Estimates”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Population and Housing Unit Estimates”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Albany (thủ phủ)
Chủ đề
Phân chia hành chính •

Các khu vực bầu cử • Nhân khẩu • Kinh tế • Giáo dục • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Biểu tượng • Con người • Chính trị • Giao thông • Địa điểm thu hút khách •

Windmills
Vùng
Adirondack Mountains •

Allegheny Plateau • Capital District • Catskill Mountains • Central Region (formerly Central-Leatherstocking) • Central New York • Champlain Valley • City of New York • Finger Lakes • Holland Purchase • Hudson Highlands • Hudson Valley • Long Island • Mohawk Valley • Vùng đô thị New York • Niagara Frontier • North Country • Ridge and Valley • Saint Lawrence Seaway • Shawangunks • Ski country • Southern Tier • Southtowns • Tech Valley • Thousand Islands • Upstate •

Western
Vùng đô thị
Albany / Schenectady / Troy •

Binghamton •

Buffalo / Niagara Falls • Elmira / Corning • Glens Falls • Ithaca • Jamestown • Newburgh / Middletown • New York City • Poughkeepsie • Rochester • Syracuse •

Utica / Rome
Các quận
Albany •

Allegany • Bronx • Broome • Cattaraugus • Cayuga • Chautauqua • Chemung • Chenango • Clinton • Columbia • Cortland • Delaware • Dutchess • Erie • Essex • Franklin • Fulton • Genesee • Greene • Hamilton • Herkimer • Jefferson • Kings • Lewis • Livingston • Madison • Monroe • Montgomery • Nassau • New York • Niagara • Oneida • Onondaga • Ontario • Orange • Orleans • Oswego • Otsego • Putnam • Quận Queens • Rensselaer • Richmond • Rockland • Saint Lawrence • Saratoga • Schenectady • Schoharie • Schuyler • Seneca • Steuben • Suffolk • Sullivan • Tioga • Tompkins • Ulster • Warren • Washington • Wayne • Westchester • Wyoming •

Yates


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bang New York này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s