Nhóm ngôn ngữ Aklanon

Aklan
Khu vựcAklan, Panay, Philippines
Phân loạiNam Đảo
Phân nhánh
Akeanon
Ibayjanon
Mã ngôn ngữ
Những nơi sử dụng tiếng Aklanon

Nhóm ngôn ngữ Aklanon là một nhóm ngôn ngữ thuộc nhóm Visayan. Ngôn ngữ này được 400.000 người sử dụng tại tỉnh Aklan tại Philippines. Theo Ethnologue, ngôn ngữ này có thể hiểu lẫn nhau đến 65-68% với tiếng Hiligaynon với một vốn từ vựng tương tự. Đây là ngôn ngữ duy nhất tại Philippines có âm ghép ea (phát âm "l" với tiếng rền của âm "r"). Theo truyền thuyết, âm ghép này bắt nguồn từ người cai trị đầu tiên tại Aklan, Datu Bangkaya, một người ngắn lưỡi nên không thể nói âm "l".

Chú thích

Liên kết ngoài

    • Aklanon Literature(2009-10-24)
    • Aklanon Thơ
    • Facbites Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
    • Learning Aklanon Lưu trữ 2007-12-23 tại Wayback Machine
    • Aklanon Wordlist at the Austronesian Basic Vocabulary Database Lưu trữ 2015-01-22 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Philippines Ngôn ngữ tại Philippines
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ khu vực
Ngôn ngữ bản địa
(theo vùng)
Ilocos
  • Bolinao
  • Atta
  • Balangao
  • Bontoc
  • Ga'dang
  • Kalinga
  • Kallahan
  • Kankana-ey
  • Ibaloi
  • Ifugao
  • Isnag
  • Itneg
  • Itawis
  • Iwaak
  • Malaweg
  • Tuwali
  • Arta
  • Atta
  • Agta Trung Cagayan
  • Agta Dinapigue
  • Agta Dupaningan
  • Gaddang
  • Ilongot
  • Isinai
  • Itbayat
  • Itawis
  • Kallahan
  • Karao
  • Malaweg
  • Agta Nagtipunan
  • Agta Paranan
  • Paranan
  • Yogad
  • Abellen
  • Ambala
  • Antsi
  • Botolan
  • Agta Dumagat Casiguran
  • Indi
  • Kasiguranin
  • Mariveleño
  • Bắc Alta
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Inagta Alabat
  • Manide
  • Agta Remontado
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Tiếng Taglish
  • Agutaynen
  • Alangan
  • Asi
  • Calamian Tagbanwa
  • Trung Tagbanwa
  • Cuyonon
  • Iraya
  • Kagayanen
  • Molbog
  • Onhan
  • Palawan Batak
  • Palawano
  • Ratagnon
  • Romblomanon
  • Tadyawan
Bicol
  • Bikol Albay
  • Inagta Partido
  • Manide
  • Masbateño
  • Agta núi Iraya
  • Bikol Pandan
  • Bikol Rinconada
  • Sorsoganon
  • Bikol Nam Catanduanes
  • Ata
  • Karolanos
  • Magahat
  • Abaknon
  • Baybay
  • Kabalian
  • Subanon
  • Bukid
  • Higaonon
  • Ilianen
  • Iranun
  • Kamigin
  • Matigsalug
  • Subanon
  • Tây Bukidnon
  • Agusan
  • Ata Manobo
  • Butuanon
  • Higaonon
  • Kamayo
  • Mamanwa
Davao
  • Bagobo
  • B'laan
  • Davawenyo
  • Kalagan
  • Mandaya
  • Mansaka
  • Obo
  • Sangirese
  • Sarangani
  • Tagabawa
  • B'laan
  • Cotabato Manobo
  • Ilianen
  • Iranun
  • Obo
  • Tboli
  • Tiruray
  • Iranun
  • Pangutaran Sama
  • Sama
Ngôn ngữ
người nhập cư
Ngôn ngữ kí hiệu
Ngôn ngữ cổ
  • Ngôn ngữ Tiền Philippine
  • Tiếng Tagalog cổ

Sắc tộc • Ngôn ngữ • Vườn quốc gia • Ẩm thực • Sân bay • Cửa khẩu

Bản mẫu:Visayan languages

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s