Nghịch từ

Vật lý vật chất ngưng tụ
Pha · Chuyển pha * QCP
Hiệu ứng điện tử
Pha từ
Nghịch từ · Siêu nghịch từ
Thuận từ · Siêu thuận từ
Sắt từ · Phản sắt từ
Metamagnet · Spin glass
Giả hạt
Phonon · Exciton · Plasmon
Polariton · Polaron · Magnon
Vật chất mềm
Nhà khoa học
Maxwell · Einstein · Onnes * Laue * Bragg * Van der Waals · Debye · Bloch · Onsager · Mott · Peierls · Landau · Luttinger · Anderson · Bardeen · Cooper · Schrieffer · Josephson · Kohn · Kadanoff · Fisher và nhiều người khác...
  • x
  • t
  • s

Các chất nghịch từ là các chất không có mômen từ (tổng vecto từ quỹ đạo và từ spin của toàn bộ điện tử bằng 0). Khi đặt vào từ trường ngoài trong các phân tử sẽ xuất hiện dòng điện phụ và tạo ra từ trường phụ ngược chiều từ trường ngoài theo xu hướng cảm ứng điện từ (hiệu ứng vật lý lượng tử). Cho nên chất liệu nào cũng phát sinh nghịch từ khi từ trường tác dụng nhưng trong đa số chất liệu hiệu ứng nghịch từ rất nhỏ và khó phát hiện. Chỉ trong chất siêu dẫn điện thì hiệu ứng này mới mạnh.

Do đó độ thẩm điện môi của môi trường μ < 1, độ cảm từ χ < 0. Các chất nhóm này là các khí hiếm như: I, He, Ne, Ar, Kr,...và các ion có các lớp electron giống khí hiếm. Nhiều kim loại như: Bi, Zn, Ag, Cu, Pb, và 1 số́ chất khác như C, NaCl, SiO2, S, H2O.

Xem thêm

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4149487-8
  • LCCN: sh85037541
  • NDL: 00562969