Người Tagalog Katagalugan |
---|
Francisco Balagtas | Dolores Paterno | | Marcelo H. Del Pilar | | Hilaria Aguinaldo | Melchora Aquino | Manuel L. Quezon | Marcela Agoncillo | Ramon Magsaysay | Emilio Aguinaldo | Luz Magsaysay | Dolphy | Joseph Estrada | Vilma Santos | Jose Antonio Vargas | Karylle | Jopay | Sarah Geronimo | Charice Pempengco |
|
Tổng dân số |
---|
28 triệu |
Khu vực có số dân đáng kể |
---|
Philippines: Manila, trung Luzon, Calabarzon, Mindoro, Marinduque, Romblon, and Palawan Hoa Kỳ, Canada, Canada, Tây Ban Nha, Indonesia |
Ngôn ngữ |
---|
Filipino (Tagalog) English, Spanish, Malay, Mandarin, Hokkien, Arabic, Philippine Sign Language |
Tôn giáo |
---|
Christianity (Catholic và Protestant) Islam, Buddhism, Irreligion |
Sắc tộc có liên quan |
---|
Filipinos |
Người Tagalog là nhóm dân tộc chính ở Philippines. Họ là sắc tộc đa số tại Manila, Marinduque và miền nam Luzon, và sắc tộc đông đảo ở miền trung Luzon và đảo Mindoro, Palawan, và Romblon.
Từ nguyên
Tên Tagalog xuất phát từ một trong hai từ, trong đó tiền tố tagá có nghĩa là "đến từ" hoặc "bản địa của".[1]
- tagá-ilog có nghĩa là "người dân sống dọc sông",
- tagá-alog có nghĩa là "người dân sống dọc khúc sông cạn".
Năm 1821, Edmund Roberts đưa ra tên gọi Tagalor trong hồi ký về chuyến đi của ông tới Philippines [2].
Lịch sử
Xã hội
Chỉ dẫn
Tham khảo
- ^ "Tagalog, tagailog, Tagal, Katagalugan". English, Leo James. Tagalog-English Dictionary. 1990.
- ^ Roberts, Edmund (1837). Embassy to the Eastern Courts of Cochin-China, Siam, and Muscat. New York: Harper & Brothers. tr. 59.
Các nhóm sắc tộc ở Philippines |
---|
Bản địa Vùng đất thấp | Luzon | - Bicolano
- Gaddang
- Ibanag
- Ilocano
- Ilongot
- Ivatan
- Kapampangan
- Pangasinan
- Sambal
- Tagalog
|
---|
Visayan | - Aklanon
- Boholano
- Butuanon
- Caluyanon
- Capiznon
- Cebuano
- Davaoeño
- Eskaya
- Hiligaynon
- Karay-a
- Masbateño
- Porohanon
- Romblomanon
- Surigaonon
- Waray
|
---|
Mindanao | - Sangir
- Subanon
- Zamboangueño
|
---|
|
---|
Bản địa Vùng cao | Igorot | - Balangao
- Bontoc
- Ibaloi
- Ifugao
- Isneg
- Kalinga
- Kankanaey
- Tinguian
|
---|
Lumad | |
---|
Mangyan | - Buhid
- Hanunó'o
- Ratagnon
- Tawbuid
|
---|
Negrito | |
---|
Palaweño | - Agutaynen
- Cuyunon
- Kagayanen
- Palawano
- Batak
- Tagbanua
|
---|
Suludnon | |
---|
|
---|
Nước ngoài/ nhập cư | Châu Mỹ | |
---|
Châu Á | - Hoa
- Ấn Độ
- Indonesia
- Nhật
- Hàn Quốc
- Malay
- Nepal
|
---|
Châu Âu | - Đức
- Hy Lạp
- Ba Lan
- Nga
- Tây Ban Nha
|
---|
Trung Đông | |
---|
|
---|