Neopteryx frosti

Neopteryx frosti
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Neopteryx
Hayman, 1946
Loài (species)N. frosti
Danh pháp hai phần
Neopteryx frosti
(Hayman, 1946)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Rousettus angolensis (Bocage, 1898)

Neopteryx frosti là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Hayman mô tả năm 1946.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Sheherazade.; Waldien, D.L. (2021). “Harpyionycteris celebensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T136776A22034516. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T136776A22034516.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neopteryx frosti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Neopteryx frosti tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Neopteryx frosti tại Wikimedia Commons
  • Chiroptera Specialist Group 1996. Neopteryx frosti. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s