Necrosyrtes monachus
Necrosyrtes monachus | |
---|---|
Necrosyrtes monachus | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Necrosyrtes Gloger, 1841 |
Loài (species) | N. monachus |
Danh pháp hai phần | |
Necrosyrtes monachus (Temminck, 1823) |
Necrosyrtes monachus là một loài kền kền trong họ Accipitridae.[2]
Tham khảo
- ^ IUCN Red List 2012.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFIUCN_Red_List2012 (trợ giúp)
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Bài viết Bộ Ưng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|