Na-lạc-ba

Đại thành tựu
nāropā
ནཱ་རོ་པ་
Hoạt động tôn giáo
Tôn giáoPhật giáo
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh1016
Nơi sinhLahore
Mất1100
Giới tínhnam
Nghề nghiệptu sĩ, dịch giả
Quốc giaẤn Độ
 Cổng thông tin Phật giáo
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Na-lạc-ba, Naropa (sa. nāropa, nāḍapāda, nāroṭapa, yaśabhadra, bo. ནཱ་རོ་པ་), 1016-1100 hay 956-1040, mệnh danh là "Kẻ vô uý", là một vị Đại sư Ấn Độ theo truyền thống Tantra của 84 vị Đại thành tựu (sa. mahāsiddha). Người truyền Mật giáo cho Sư là Tilopa (zh. 帝羅巴, bo. ti lo pa ཏི་ལོ་པ་), một những Đại thành tựu giả danh tiếng nhất.

Naropa được xem là người truyền những Giáo Pháp Đại thủ ấn và vì vậy phép tu này được gọi là Na-lạc lục pháp, "sáu pháp Yoga của Naropa ", được Đại dịch giả Marpa - Mã-nhĩ-ba (bo. mar pa མར་པ་) truyền qua Tây Tạng và ngày nay vẫn là một giáo pháp quan trọng của tông phái Ca-nhĩ-cư (bo. kagyupa བཀའ་བརྒྱུད་པ་). Naropa đã từng giữ trách nhiệm quan trọng tại viện Phật học Na-lan-đà và sau mới trở thành đệ tử của Tilopa. Sư sống cùng thời với Atisha.

Sư sinh ra trong một gia đình bán rượu, nhưng lại đi làm nghề đốn củi. Lúc nghe về một vị Du-già sư (sa. yogin) tên Tilopa, Sư liền xin theo học và phục vụ Thầy suốt 12 năm không hề than vãn, mặc dù bị Thầy đối xử tàn tệ. Lần nọ, Sư chịu phạm tội ăn trộm chỉ để làm vừa lòng Thầy. Sau thời gian thử thách này, Tilopa mới chịu giáo hóa, gọi Sư là "Đứa con uy tín và trì chí." Chỉ sáu tháng sau, Sư đắc quả Đại thủ ấn thành tựu pháp (sa. mahāmudrāsiddhi). Lời dạy cuối cùng của Tilopa cho Sư là "Không tưởng tượng, không suy ngẫm, không thiền, không tác động, giữ yên tịnh, không bám vào bất cứ đối tượng nào."

Naropa có nhiều môn đệ trở thành những Thành tựu giả, trong đó có Mã-nhĩ-ba (bo. mar pa མར་པ་) là người nổi tiếng nhất. Sư cũng có lần giữ một chức giảng dạy trong viện Phật học Siêu Giới (sa. vikramaśīla).

Chứng đạo ca của Naropa có những dòng sau:

Như đội quân đại đế
Chiếm trọn toàn lãnh thổ
Đất liền và biển cả
Tu sĩ nào biết vị
Của niềm vui tự tại
Của tự tính bẩm sinh
Kẻ đó thắng Luân hồi
Và thanh tịnh lên ngôi

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán
  • x
  • t
  • s
Phật giáo Tây Tạng
Các truyền thống

Tu tập
Thực hành
  • Deity yoga
  • Empowerment
  • Guru yoga
  • Mandala
  • Mantra
  • Mudra
  • Phowa
  • Preparatory practices
  • Refuge
  • Sadhana
  • Six Dharmas
  • Tibetan tantric practice
  • Transfer of merit
Thể chế
Nhân vật
Nyingma
Sakya
  • Khön Könchok Gyalpo
  • Sakya Trizin
  • Sakya Pandita
  • Drogön Chögyal Phagpa
Kagyu
Gelug
Khác
  • Trisong Detsen
  • Akong Rinpoche
  • Anagarika Govinda
  • Arija Rinpoche
  • Atiśa
  • Chagdud Tulku Rinpoche
  • Chatral Rinpoche
  • Chetsang Rinpoche
  • Chögyam Trungpa
  • Chökyi Nyima Rinpoche
  • Dampa Sangye
  • Dezhung Rinpoche
  • Dilgo Khyentse
  • Dolpopa Sherab Gyaltsen
  • Drukpa Kunley
  • Dzigar Kongtrul Rinpoche
  • Dzogchen Ponlop Rinpoche
  • Dzongsar Jamyang Khyentse Rinpoche
  • Dzongsar Khyentse Chökyi Lodrö
  • Gampopa
  • Ganden Tripa
  • Gorampa Sonam Sengye
  • Gyalwang Drukpa
  • Jamgon Kongtrul
  • Jamyang Khyentse Wangpo
  • Kalu Rinpoche
  • Karma Thinley Rinpoche
  • Khamtrul Rinpoche
  • Khandro Rinpoche
  • Khenpo Tsultrim Gyamtso Rinpoche
  • Lama Jampa Thaye
  • Ling Rinpoche
  • Marpa Lotsawa
  • Mikyö Dorje, 8th Karmapa Lama
  • Namkhai Norbu
  • Nyoshul Khenpo Rinpoche
  • Orgyen Chokgyur Lingpa
  • Orgyen Tobgyal
  • Phabongkha
  • Pema Lingpa
  • Penor Rinpoche
  • Phagmo Drupa Dorje Gyalpo
  • Rangjung Dorje, 3rd Karmapa Lama
  • Ratna Vajra Sakya
  • Rechung Dorje Drakpa
  • Reting Rinpoche
  • Sakya Chokden
  • Second Beru Khyentse
  • Shamarpa
  • Sogyal Rinpoche
  • Tai Situpa
  • Taranatha
  • Tarthang Tulku
  • Tenga Rinpoche
  • Tenzin Palmo
  • Tenzin Wangyal Rinpoche
  • Tenzin Ösel Hita
  • Thinley Norbu
  • Thrangu Rinpoche
  • Thubten Yeshe
  • Thubten Zopa Rinpoche
  • Traleg Kyabgon Rinpoche
  • Trijang Rinpoche
  • Trulshik Rinpoche
  • Tsangnyön Heruka
  • Tsele Natsok Rangdröl
  • Tulku Urgyen Rinpoche
  • Vairotsana
  • Vimalamitra
  • Yudra Nyingpo
  • Zong Rinpoche
Kinh văn
  • Gyubum
  • Kangyur
  • Tengyur
  • Terma
  • Tibetan canon
Pháp khí
  • Chöda
  • Damaru
  • Ghanta
  • Phurba
  • Serkyem
  • Stupa
  • Thangka
  • Vajra
  • Yidam
Tự viện
  • Drepung Monastery
  • Dzogchen Monastery
  • Dzongsar Monastery
  • Ganden Monastery
  • Jokhang Monastery
  • Kathok Monastery
  • Namdroling Monastery
  • Palyul Monastery
  • Ramoche Temple
  • Sakya Monastery
  • Sanga Monastery
  • Sera Monastery
  • Shechen Monastery
  • Tashilhunpo Monastery
Địa phương
Hình tượng sơ khai Bài viết các tu sĩ, danh tăng, nhân vật lịch sử Phật giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s