NGC 5253

NGC 5253
NGC 5253 một trong những thiên hà lùn gần nhất[1]
Dữ liệu quan sát
Chòm saoCentaurus
Xích kinh13h 39m 55.9s[2]
Xích vĩ−31° 38′ 24″[2]
Dịch chuyển đỏ407 ± 3 km/s[2]
Khoảng cách10.9 ± 0.6 Mly (3.33 ± 0.17 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)10.9[2]
Đặc tính
KiểuIm pec[2]
Kích thước biểu kiến (V)5′.0 × 1′.9[2]
Tên gọi khác
UGCA 369,[2] PGC 48334,[2] Haro 10[2]

NGC 5253 là tên của một thiên hà vô định hình nằm trong Bán Nhân Mã. Ngày 15 tháng 3 năm 1787, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện ra thiên hà này.[4]

Thuộc tính

NGC 5253 nằm trong phân nhóm Messier 83 của nhóm Centaurus A/Messier 83, một nhóm có khoảng cách tương đối gần với một nhóm thiên hà có chứa thiên hà radio Centaurus A và thiên hà xoắn ốc Messier 83 (còn được biết là thiên hà Vòng hoa phía Nam).

Nó được xem là một thiên hà lùn có sự bùng nổ sự hình thành sao với tỉ lệ cao một cách bất thường[5]. Bên cạnh đó, một siêu tân tinh tên là SN 1972A là một siêu tân tinh sáng nhất từng được phát hiện trong thiên hà này (cấp sao cao nhất là 8,5), cho đến năm 1987, SN 1987A đã soán ngôi của siêu tân tinh này[6][7]. Một siêu tân tinh khác là SN 18985 cũng được ghi nhận là nằm trong thiên hà này.[8]

NGC 5352 có chứ một đám mây bụi khí khổng lồ che khuất một cụm sao hơn 1 triệu ngôi sao, trong 1 triệu ngôi sao đó có đến 7000 sao O. Siêu cụm sao này là khoảng 3 triệu năm tuổi với tổng độ sáng lớn hơn 1 tỉ tỉ lần độ sáng của mặt trời. Khối lượng bụi bao quanh các ngôi sao này thì khá dị thường, xấp xỉ 15000 lần khối lượng mặt trời, đó có nhiều nguyên tố hóa học khác kể cả CarbonOxy.[9][10]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Xử Nữ và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 13h 39m 55.9s[2]

Độ nghiêng −31° 38′ 24″[2]

Giá trị dịch chuyển đỏ 407 ± 3 km/s[2]

Cấp sao biểu kiến 10.9[2]

Kích thước biểu kiến 5′.0 × 1′.9[2]

Loại thiên hà Im pec[2]

Tham khảo

  1. ^ “A Peculiar Compact Blue Dwarf Galaxy”. ESA/Hubble Picture of the Week. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 5253. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2006.
  3. ^ Ferrarese, Laura; Ford, Holland C.; Huchra, John; Kennicutt, Robert C., Jr.; và đồng nghiệp (2000). “A Database of Cepheid Distance Moduli and Tip of the Red Giant Branch, Globular Cluster Luminosity Function, Planetary Nebula Luminosity Function, and Surface Brightness Fluctuation Data Useful for Distance Determinations”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 128 (2): 431–459. arXiv:astro-ph/9910501. Bibcode:2000ApJS..128..431F. doi:10.1086/313391.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ The scientific papers of Sir William Herschel by J. L. E. Dreyer. Royal Astronomical Society London 1912.
  5. ^ Jordan Zastrow; M.S. Oey; Sylvain Veilleux; Michael McDonald; Crystal L. Martin (2011). “An Ionization Cone in the Dwarf Starburst Galaxy NGC 5253”. The Astrophysical Journal. 741 (1): (page needed). arXiv:1109.6360. Bibcode:2011ApJ...741L..17Z. doi:10.1088/2041-8205/741/1/L17.
  6. ^ I. D. Karachentsev; M. E. Sharina; A. E. Dolphin; E. K. Grebel; và đồng nghiệp (2002). “New distances to galaxies in the Centaurus A group”. Astronomy and Astrophysics. 385 (1): 21–31. Bibcode:2002A&A...385...21K. doi:10.1051/0004-6361:20020042.
  7. ^ I. D. Karachentsev (2005). “The Local Group and Other Neighboring Galaxy Groups”. Astronomical Journal. 129 (1): 178–188. arXiv:astro-ph/0410065. Bibcode:2005AJ....129..178K. doi:10.1086/426368.
  8. ^ Kowal, C. T.; Sargent, W. L. W. (tháng 11 năm 1971). “Supernovae discovered since 1885”. Astronomical Journal. 76: 756–764. Bibcode:1971AJ.....76..756K. doi:10.1086/111193.
  9. ^ Stuart Wolpert (ngày 18 tháng 3 năm 2015). “More than a million stars are forming in a mysterious dusty gas cloud in a nearby galaxy” (Thông cáo báo chí). UCLA. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  10. ^ J. L. Turner; S. C. Beck; D. J. Benford; S. M. Consiglio; và đồng nghiệp (2015). “Highly efficient star formation in NGC 5253 possibly from stream-fed accretion”. Nature. 519 (7543): 331–333. arXiv:1503.05254. Bibcode:2015Natur.519..331T. doi:10.1038/nature14218. PMID 25788096.
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 48330
  • PGC 48331
  • PGC 48332
  • PGC 48333
  • PGC 48334
  • PGC 48335
  • PGC 48336
  • PGC 48337
  • PGC 48338
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 5000 đến 5499
  • 5000
  • 5001
  • 5002
  • 5003
  • 5004
  • 5005
  • 5006
  • 5007
  • 5008
  • 5009
  • 5010
  • 5011
  • 5012
  • 5013
  • 5014
  • 5015
  • 5016
  • 5017
  • 5018
  • 5019
  • 5020
  • 5021
  • 5022
  • 5023
  • 5024
  • 5025
  • 5026
  • 5027
  • 5028
  • 5029
  • 5030
  • 5031
  • 5032
  • 5033
  • 5034
  • 5035
  • 5036
  • 5037
  • 5038
  • 5039
  • 5040
  • 5041
  • 5042
  • 5043
  • 5044
  • 5045
  • 5046
  • 5047
  • 5048
  • 5049
  • 5050
  • 5051
  • 5052
  • 5053
  • 5054
  • 5055
  • 5056
  • 5057
  • 5058
  • 5059
  • 5060
  • 5061
  • 5062
  • 5063
  • 5064
  • 5065
  • 5066
  • 5067
  • 5068
  • 5069
  • 5070
  • 5071
  • 5072
  • 5073
  • 5074
  • 5075
  • 5076
  • 5077
  • 5078
  • 5079
  • 5080
  • 5081
  • 5082
  • 5083
  • 5084
  • 5085
  • 5086
  • 5087
  • 5088
  • 5089
  • 5090
  • 5091
  • 5092
  • 5093
  • 5094
  • 5095
  • 5096
  • 5097
  • 5098
  • 5099
  • 5100
  • 5101
  • 5102
  • 5103
  • 5104
  • 5105
  • 5106
  • 5107
  • 5108
  • 5109
  • 5110
  • 5111
  • 5112
  • 5113
  • 5114
  • 5115
  • 5116
  • 5117
  • 5118
  • 5119
  • 5120
  • 5121
  • 5122
  • 5123
  • 5124
  • 5125
  • 5126
  • 5127
  • 5128
  • 5129
  • 5130
  • 5131
  • 5132
  • 5133
  • 5134
  • 5135
  • 5136
  • 5137
  • 5138
  • 5139
  • 5140
  • 5141
  • 5142
  • 5143
  • 5144
  • 5145
  • 5146
  • 5147
  • 5148
  • 5149
  • 5150
  • 5151
  • 5152
  • 5153
  • 5154
  • 5155
  • 5156
  • 5157
  • 5158
  • 5159
  • 5160
  • 5161
  • 5162
  • 5163
  • 5164
  • 5165
  • 5166
  • 5167
  • 5168
  • 5169
  • 5170
  • 5171
  • 5172
  • 5173
  • 5174
  • 5175
  • 5176
  • 5177
  • 5178
  • 5179
  • 5180
  • 5181
  • 5182
  • 5183
  • 5184
  • 5185
  • 5186
  • 5187
  • 5188
  • 5189
  • 5190
  • 5191
  • 5192
  • 5193
  • 5194
  • 5195
  • 5196
  • 5197
  • 5198
  • 5199
  • 5200
  • 5201
  • 5202
  • 5203
  • 5204
  • 5205
  • 5206
  • 5207
  • 5208
  • 5209
  • 5210
  • 5211
  • 5212
  • 5213
  • 5214
  • 5215
  • 5216
  • 5217
  • 5218
  • 5219
  • 5220
  • 5221
  • 5222
  • 5223
  • 5224
  • 5225
  • 5226
  • 5227
  • 5228
  • 5229
  • 5230
  • 5231
  • 5232
  • 5233
  • 5234
  • 5235
  • 5236
  • 5237
  • 5238
  • 5239
  • 5240
  • 5241
  • 5242
  • 5243
  • 5244
  • 5245
  • 5246
  • 5247
  • 5248
  • 5249
  • 5250
  • 5251
  • 5252
  • 5253
  • 5254
  • 5255
  • 5256
  • 5257
  • 5258
  • 5259
  • 5260
  • 5261
  • 5262
  • 5263
  • 5264
  • 5265
  • 5266
  • 5267
  • 5268
  • 5269
  • 5270
  • 5271
  • 5272
  • 5273
  • 5274
  • 5275
  • 5276
  • 5277
  • 5278
  • 5279
  • 5280
  • 5281
  • 5282
  • 5283
  • 5284
  • 5285
  • 5286
  • 5287
  • 5288
  • 5289
  • 5290
  • 5291
  • 5292
  • 5293
  • 5294
  • 5295
  • 5296
  • 5297
  • 5298
  • 5299
  • 5300
  • 5301
  • 5302
  • 5303
  • 5304
  • 5305
  • 5306
  • 5307
  • 5308
  • 5309
  • 5310
  • 5311
  • 5312
  • 5313
  • 5314
  • 5315
  • 5316
  • 5317
  • 5318
  • 5319
  • 5320
  • 5321
  • 5322
  • 5323
  • 5324
  • 5325
  • 5326
  • 5327
  • 5328
  • 5329
  • 5330
  • 5331
  • 5332
  • 5333
  • 5334
  • 5335
  • 5336
  • 5337
  • 5338
  • 5339
  • 5340
  • 5341
  • 5342
  • 5343
  • 5344
  • 5345
  • 5346
  • 5347
  • 5348
  • 5349
  • 5350
  • 5351
  • 5352
  • 5353
  • 5354
  • 5355
  • 5356
  • 5357
  • 5358
  • 5359
  • 5360
  • 5361
  • 5362
  • 5363
  • 5364
  • 5365
  • 5366
  • 5367
  • 5368
  • 5369
  • 5370
  • 5371
  • 5372
  • 5373
  • 5374
  • 5375
  • 5376
  • 5377
  • 5378
  • 5379
  • 5380
  • 5381
  • 5382
  • 5383
  • 5384
  • 5385
  • 5386
  • 5387
  • 5388
  • 5389
  • 5390
  • 5391
  • 5392
  • 5393
  • 5394
  • 5395
  • 5396
  • 5397
  • 5398
  • 5399
  • 5400
  • 5401
  • 5402
  • 5403
  • 5404
  • 5405
  • 5406
  • 5407
  • 5408
  • 5409
  • 5410
  • 5411
  • 5412
  • 5413
  • 5414
  • 5415
  • 5416
  • 5417
  • 5418
  • 5419
  • 5420
  • 5421
  • 5422
  • 5423
  • 5424
  • 5425
  • 5426
  • 5427
  • 5428
  • 5429
  • 5430
  • 5431
  • 5432
  • 5433
  • 5434
  • 5435
  • 5436
  • 5437
  • 5438
  • 5439
  • 5440
  • 5441
  • 5442
  • 5443
  • 5444
  • 5445
  • 5446
  • 5447
  • 5448
  • 5449
  • 5450
  • 5451
  • 5452
  • 5453
  • 5454
  • 5455
  • 5456
  • 5457
  • 5458
  • 5459
  • 5460
  • 5461
  • 5462
  • 5463
  • 5464
  • 5465
  • 5466
  • 5467
  • 5468
  • 5469
  • 5470
  • 5471
  • 5472
  • 5473
  • 5474
  • 5475
  • 5476
  • 5477
  • 5478
  • 5479
  • 5480
  • 5481
  • 5482
  • 5483
  • 5484
  • 5485
  • 5486
  • 5487
  • 5488
  • 5489
  • 5490
  • 5491
  • 5492
  • 5493
  • 5494
  • 5495
  • 5496
  • 5497
  • 5498
  • 5499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Bán Nhân Mã
  • Chòm sao Bán Nhân Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1 (i)
  • 2 (g)
  • 3 (k)
  • 4 (h)
Biến quang
  • R
  • T
  • V
  • Y
  • RR
  • SV
  • SX
  • BV
  • DY
  • V744
  • V752
  • V761 (a)
  • V763 (C1)
  • V766
  • V803
  • V810
  • V816 (Przybylski's Star)
  • V831
  • V842
  • V885
  • V863
  • V945 (H)
  • V1032
  • V1400
HR
  • 4460 (A)
  • 4466 (C2)
  • 4476 (C3)
  • 4499
  • 4522
  • 4523
  • 4537 (j)
  • 4546 (B)
  • 4620 (E)
  • 4652 (D)
  • 4682 (F)
  • 4712 (x1)
  • 4721
  • 4724 (x2)
  • 4732 (G)
  • 4748 (u)
  • 4796
  • 4817 (l)
  • 4831 (w)
  • 4874 (p)
  • 4888 (e)
  • 4889 (n)
  • 4940 (f)
  • 4979
  • 4989
  • 5006 (r)
  • 5035 (J)
  • 5041 (m)
  • 5071 (K)
  • 5089 (d)
  • 5141 (Q)
  • 5172 (M)
  • 5174 (z)
  • 5207 (N)
  • 5222 (y)
  • 5241
  • 5297
  • 5358 (v)
  • 5371
  • 5471 (b)
  • 5485 (c1)
  • 5489 (c2)
HD
  • 96660
  • 97413
  • 98176
  • 101930
  • 102117 (Uklun)
  • 103197
  • 107914
  • 109749
  • 113538
  • 113766
  • 114386
  • 114729
  • 117207
  • 117618 (Dofida)
  • 121228
  • 121504
  • 125072
  • 125595
  • 131399
  • 108236
Khác
Ngoại hành tinh
  • 2M1207b
  • HD 102117 b
  • HD 103197 b
  • HD 109749 b
  • HD 101930 b
  • HD 113538 b, c
  • HD 114386 b
  • HD 114729 b
  • HD 117207 b
  • HD 117618 b
  • HD 121504 b
  • HD 131399 Ab
  • HIP 65426 b
  • Proxima Centauri b, c
  • WASP-15b
  • TOI-755 b
  • c
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • ESO 269-57
  • ESO 325-G004
  • ESO 444-46
  • IRAS 13224-3809
Quần tụ thiên hà
  • Abell S740
  • Siêu cụm Shapley
Sự kiện thiên văn
  • Nova Centauri 2013
  • SN 185
  • SN 1895B
  • SN 1986G
Thể loại Thể loại