Myasishchev M-101T

M-101T
M-101T tại triển lãm hàng không MAKS 2007
Kiểu Máy bay chở khách/hàng hóa
Nguồn gốc Nga
Nhà chế tạo Myasishchev
Chuyến bay đầu 31 tháng 3 năm 1995
M-101T

Myasishchev M-101T là lớp máy bay thương mại của Nga, do Myasishchev thiết kế, viện thiết kế Sokol chế tạo. Bay lần đầu vào ngày 31 tháng 3 năm 1995.[1]

Quốc gia sử dụng

 Nga
  • Dexter (3 chiếc).[2]

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Brassey's World Aircraft & Systems Directory 1999/2000 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 7 hành khách
  • Tải trọng: 540 kg (1.190 lb)
  • Chiều dài: 9,975 m (32 ft 9 in)
  • Sải cánh: 13 m (42 ft 8 in)
  • Chiều cao: 3,72 m (12 ft 2½ in)
  • Diện tích cánh: 17,06 m² (183,6 sq ft)
  • Tỉ số mặt cắt: 9,906
  • Trọng lượng rỗng: 2.016 kg (4.445 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.000 kg (6.614 lb)
  • Động cơ: 1 × Walter M601F kiểu turboprop, 567 kW (760 shp) (công suất cất cánh)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 525 km/h (283 knot, 326 mph)
  • Vận tốc hành trình: 360-450 km/h (194-243 knot, 224-280 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 112-125 km/h (61-68 knot, 90-93 mph)
  • Tầm bay: 1.410 km (761 hải lý, 876 mi)
  • Trần bay: 7.600 m (24.900 ft) (độ cao hành trình)
  • Lên cao 7.600 m (24.900 ft): 25 phút

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Aero Ae 270 Ibis
  • Pilatus PC-12
  • Piper Meridian
  • Socata TBM

Tham khảo

  1. ^ a b Taylor 1999, pp. 473–474.
  2. ^ [1]
  • Taylor, Michael J.H. Brassey's World Aircraft & Systems Directory 1999/2000. London:Brassey's, 1999. ISBN 1-85753-245-7.

Liên kết ngoài

  • Class Struggle
  • x
  • t
  • s
Máy bay Myasishchev
Dân dụng

M-101 • M-112 • M-150 • M-500

Quân sự

M-4 (VM-T ) • M-18 • M-40 • M-44 • M-48 • M-50/M-52 • M-53 • M-55 (M-55X) • M-103

Không gian
  • Buran (thiết kế buồng lái) •
  • Cosmopolis XXI (C-21) •
  • VKA-23