More (lệnh)

more
Example output of the more command
Phát triển bởiDaniel Halbert
Hệ điều hànhĐa nền tảng
Thể loạitiện ích hệ thống
Giấy phépBSD License

Trong tin học, more là một lệnh dùng để xem nội dung (không sửa đổi) một tập tin văn bản trên giao diện dòng lệnh theo trang.

Lệnh có trên Unix và các hệ điều hành giống Unix, DOS, OS/2, và Microsoft Windows.

Lịch sử

more đầu tiên được viết năm 1978 bởi một sinh viên tốt nghiệp trường University of California, Berkeley tên là Daniel Halbert. Sau đó được gộp vào bản BSD 3.0 và từ đó trở thành một chương trình chuẩn trong các hệ thống Unix. Chương trình less với tính năng của more cộng thêm cho phép di chuyển tới lui sau đó được viết trong khoảng 1983-85 bởi Mark Nudelman và bây giờ cũng đã xuất hiện trong hầu hết các hệ thống Unix hay giống Unix.

Usage

Unix

Cú pháp:

more [options] [file_name]

Nếu không có tập tin nào được chỉ định, more tìm đầu vào từ stdin.

Tùy chọn

Các tùy chọn được nhập vào trước tên tập tin, cũng có thể được đưa vào biến môi trường $MORE trước đó. Các tùy chọn được nhập trong một câu lệnh cụ thể sẽ ghi đè các giá trị có trong biến $MORE. Trong các hệ thống Unix khác nhau, các tùy chọn cho phép cũng có thể khác nhau, dưới đây là một tập tùy chọn điển hình:

  • -num: Chỉ định kích thước màn hình (số dòng).
  • -d: more sẽ hiện lên thông báo "[Press space to continue, 'q' to quit.]" và hiển thị "[Press 'h' for instructions.]" thay vì tiếng chuông reo khi nhấn sai ký tự.
  • -l: more luôn luôn xử lý ^L (ký tự nạp giấy) như là ký tự đặc biệt, và dừng lại sau dòng có ký tự này.
  • -f: Khiến more đếm một cách logic, thay vì tính theo dòng hiển thị (ví dụ dòng dài không được bẻ dòng).
  • -p: Không cuộn, thay vào đó xóa màn hình và hiển thị trang kế.
  • -c: Không cuộn. Instead, paint each screen from the top, clearing the remainder of each line as it is displayed.
  • -s: Squeeze multiple blank lines into one.
  • -u: Suppress underlining.
  • +/: The +/ option specifies a string that will be searched for before each file is displayed. (Ex.: more +/Preamble gpl.txt)
  • +num: Start at line number num.

Microsoft Windows

Cú pháp lệnh là:[1]

command | more [/c] [/p] [/s] [/tn] [+n]

more /c [/p] [/s] [/tn] +n < [Drive:] [Path] FileName

more [/c] [/p] [/s] [/tn] [+n] [files]

Ví dụ

Để hiển thị tập tin letter.txt lên màn hình, người dùng có thể nhập một trong hai lệnh sau:

more < letter.txt type letter.txt | more

Lệnh xuất ra màn hình trang đầu tiên từ letter.txt và đưa ra thông báo nhắc:

-- More—Khi phím khoảng trắng được nhấn, trang thông tin tiếp theo sẽ được hiển thị. Ta cũng có thể xóa màn hình và bỏ qua các dòng trống trước khi hiển thị tập tin:

more /c /s < letter.txt type letter.txt | more /c /s

OS/2

Cú pháp lệnh:

MORE < [drive:][path]filename command | more

  • drive:\path\filename – chỉ định tập tin phải hiển thị lên màn hình.
  • command | – kết quả của lệnh sẽ được hiển thị từng trang bằng more.

Ví dụ

Trả về nội dung của thư mục OS2 bằng lệnh dir và hiển thị từng lên cửa sổ bằng lệnh more:

[C:\]dir C:\OS2 | more

Tham khảo

  1. ^ Microsoft TechNet More article

Liên kết ngoài

  • "FOLDOC entry for pager"; see definition #2.
  • manpage of more
  • Early history of the more command Lưu trữ 2009-04-13 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Unix
Hệ thống tập tin
  • cat
  • chmod
  • chown
  • chgrp
  • cksum
  • cmp
  • cp
  • dd
  • du
  • df
  • file
  • fuser
  • ln
  • ls
  • mkdir
  • mv
  • pax
  • pwd
  • rm
  • rmdir
  • split
  • tee
  • touch
  • type
  • umask
Quản lý tác vụ
  • at
  • bg
  • crontab
  • fg
  • kill
  • nice
  • ps
  • time
Môi trường người dùng
  • env
  • exit
  • logname
  • mesg
  • talk
  • tput
  • uname
  • who
  • write
Xử lý văn bản
  • awk
  • basename
  • comm
  • csplit
  • cut
  • diff
  • dirname
  • ed
  • ex
  • fold
  • head
  • iconv
  • join
  • m4
  • more
  • nl
  • paste
  • patch
  • printf
  • sed
  • sort
  • strings
  • tail
  • tr
  • uniq
  • vi
  • wc
  • xargs
Câu lệnh đi kèm các giao diện dòng lệnh
  • alias
  • cd
  • echo
  • test
  • unset
  • wait
Tìm kiếm
  • find
  • grep
Tài liệu
  • man
Phần mềm phát triển
  • ar
  • ctags
  • lex
  • make
  • nm
  • strip
  • yacc
Khác
  • bc
  • cal
  • expr
  • lp
  • od
  • sleep
  • true and false
  • Thể loại Thể loại
    • Chương trình Unix tiêu chuẩn
    • Unix SUS2008 utilities
  • Danh sách Danh sách
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Windows
Điều hướng hệ thống tập tin
  • cd (chdir)
  • dir
  • popd
  • pushd
  • tree
File management
  • attrib
  • cacls
  • cipher
  • compact
  • copy
  • del (erase)
  • deltree
  • icacls
  • mkdir (md)
  • mklink
  • move
  • openfiles
  • recover
  • ren (rename)
  • replace
  • rmdir (rd)
  • robocopy
  • takeown
  • xcopy
Lưu trữ
  • expand
  • extrac32
  • extract
  • makecab
  • pax
  • tar
Quản lý ổ đĩa
  • chkdsk
  • convert
  • defrag
  • diskcomp
  • diskcopy
  • diskpart
  • diskraid
  • diskshadow
  • drvspace
  • fdisk
  • format
  • fsutil
  • label
  • manage-bde
  • subst
  • scandisk
  • sys
  • vol
  • vssadmin
Quá trình
  • at
  • exit
  • kill
  • powercfg
  • runas
  • sc
  • schtasks
  • shutdown
  • start
  • taskkill
  • tasklist
Registry
Môi trường người dùng
  • chcp
  • cmdkey
  • date
  • graftabl
  • mode
  • path
  • set
  • setver
  • setx
  • time
  • title
  • ver
  • where
  • whoami
Nội dung tập tin
  • comp
  • edit
  • edlin
  • fc
  • find
  • findstr
  • print
  • type
Script
  • choice
  • clip
  • cscript
  • doskey
  • echo
  • for
  • forfiles
  • goto
  • if
  • more
  • pause
  • prompt
  • rem
  • timeout
Mạng
Bảo trị và chăm sóc
  • auditpol
  • dispdiag
  • driverquery
  • eventcreate
  • eventtriggers
  • logman
  • mofcomp
  • msiexec
  • ntbackup
  • pnpunattend
  • pnputil
  • REAgentC
  • relog
  • sfc
  • sxstrace
  • systeminfo
  • tracerpt
  • typeperf
  • w32tm
  • WBAdmin
  • wecutil
  • wevtutil
  • winmgmt
  • winsat
  • wmic
Quản lý khởi động
  • bcdedit
  • bootcfg
  • bootsect
  • fixboot
  • fixmbr
Phát triển phần mềm
Khác
  • break
  • cls
  • dism
  • dpath
  • gpresult
  • gpupdate
  • help
  • MSCDEX
  • pentnt
  • wsl