Morane-Saulnier AI

AI
Kiểu Máy bay tiêm kích/huấn luyện
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Morane-Saulnier
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1917
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Số lượng sản xuất 1210[1]

Morane-Saulnier AI (Type AI) là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp, do hãng Morane-Saulnier chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

MoS 27
MoS 29
MoS 30
MoS 30bis

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Nhật Bản
 Peru
  • Không quân Peru
 Liên Xô
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Hoa Kỳ
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War: Volume Five Fighters[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5.65 m (18 ft 6⅜ in)
  • Sải cánh: 8.51 m (27 ft 11 in)
  • Chiều cao: 2.40 m (7 ft 10¼ in)
  • Diện tích cánh: 13.39 m2 (144.1 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 421 kg (926 lb)
  • Trọng lượng có tải: 649 kg (1.428 lb)
  • Powerplant: 1 × Gnome Monosoupape 9N, 112 kW (150 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 225 km/h (140 mph)
  • Thời gian bay: 1 giờ  45 phút
  • Trần bay: 7.000[3] m (22.965 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,3 m/s (500[4] ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 Súng máy Vickers 7,7mm (0.303-in)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Donald 1997, p. 659.
    2. ^ Bruce 1973, pp. 122–123.
    3. ^ Angelucci 1983, p. 45.
    4. ^ Lên độ cao 1.000 m (3.300 ft) trong 2 phút.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Five Fighters. London: Macdonald, 1972. ISBN 0-356-03779-7.
    • Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. Ottawa, Canada: Prospero Books, 1997. p. 659. ISBN 1-85605-375-X.
    • Holmes, Tony. Jane's Vintage Aircraft Recognition Guide. London: Harper Collins, 2005. p. 36. ISBN 0-00-719292-4.
    • Lamberton, W.M. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Herts, UK: Harleyford Publications Ltd., 1960, pp. 84–85.
    • Old Rhinebeck Aerodrome's page on their original Morane-Saulnier AI (misdesignated "A-1")
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
    Định danh theo chữ cái

    A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

    Định danh theo số

    MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500