Minoa murinata

Minoa murinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Minoa
Loài (species)M. murinata
Danh pháp hai phần
Minoa murinata
(Scopoli, 1763)[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena murinata Scopoli, 1763
  • Minoa cyparissaria Mann, 1854
  • Geometra euphorbiata Denis & Schiffermuller, 1775
  • Phalaena fuscata Hufnagel, 1767
  • Acidalia italicata Milliere, 1885
  • Minoa monochroaria Herrich-Schaffer, 1848
  • Phalaena sordiata Linnaeus, 1767
  • Phalaena unicolorata Hubner, 1787

Minoa murinata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở miền nam và Trung Âu, Anatolia, Kavkaz và vùng núi của Trung Á.

Sải cánh dài 14–18 mm. Chiều dài cánh trước là 9–11 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn loài Euphorbia cyparissias.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Vlindernet (tiếng Hà Lan)
  • Lepidoptera of Belgium
  • Drab Looper on UKmoths

Tham khảo

  1. ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ Neotropical Eois (Lepidoptera: Geometridae): Checklist, Biogeography, Diversity, and Description Patterns


Bài viết về tông bướm Asthenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s