Mesaceratherium

Mesaceratherium
Khoảng thời gian tồn tại: Oligocene
Hộp sọ
Phân loại khoa học e
Unrecognized taxon (fix): Mesaceratherium
Các loài[1]
  • Mesaceratherium gaimersheimense Heissig, 1969
  • Mesaceratherium paulhiacense Richard, 1937

Mesaceratherium là một chi tê giác đã tuyệt chủng.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Mesacerathium”. Biolib.
  2. ^ Antoine, P. -O.; Downing, K. F.; Crochet, J. -Y.; Duranthon, F.; Flynn, L. J.; Marivaux, L.; Métais, G.; Rajpar, A. R.; Roohi, G. (2010). “A revision of Aceratherium blanfordi Lydekker, 1884 (Mammalia: Rhinocerotidae) from the Early Miocene of Pakistan: postcranials as a key”. Zoological Journal of the Linnean Society. 160: 139–194. doi:10.1111/j.1096-3642.2009.00597.x.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3855248
  • Fossilworks: 43212
  • GBIF: 4830589
  • IRMNG: 1236086
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s