Massospondylus

Massospondylus
Thời điểm hóa thạch: Jura sớm, 200–183 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Hình vẽ mô tả M. carinatus như một động vật đi hai chân.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Saurischia
Phân bộ (subordo)Sauropodomorpha
Nhánh †Plateosauria
Nhánh Massopoda
Họ (familia)Massospondylidae
Chi (genus)Massospondylus
Owen, 1854
Loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • ?Aetonyx Broom, 1911
  • ?Aristosaurus Hoepen, 1920
  • ?Dromicosaurus Hoepen, 1920
  • ?Gyposaurus Broom, 1911
  • ?Hortalotarsus Seeley, 1894
  • ?Ignavusaurus Knoll, 2010
  • ?Leptospondylus Owen, 1895
  • ?Pachyspondylus Owen, 1854

Massospondylus (/ˌmæs[invalid input: 'ɵ']ˈspɒnd[invalid input: 'ɨ']ləs/ mas-oh-SPON-di-ləs; từ tiếng Hy Lạp, μάσσων (massōn, "dài hơn") và σπόνδυλος (spondylos, "đốt sống")) là một chi khủng long dạng chân thằn lằn sống vào thời kỳ Jura sớm (200–183 triệu năm trước). Nó được mô tả bởi Sir Richard Owen năm 1854 từ những hóa thạch khai quật ở Nam Phi, và là một trong những chi khủng long đầu tiên được đặt tên. Hóa thạch hiện được phát hiện ở Nam Phi, Lesotho, và Zimbabwe.

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Locomotion and Ontogeny of Massospondylus carinatus Lưu trữ 2011-02-08 tại Wayback Machine from the University of Toronto at Missisauga.
  • Massospondylidae Lưu trữ 2006-03-13 tại Wayback Machine from Palaeos.com (technical).
  • Massospondylus at DinoData.org.
  • Massospondylus from PrimeOrigins.co.za (for children).
  • "Oldest known dinosaur embryos identified" Lưu trữ 2006-09-23 tại Wayback Machine University of the Witwatersrand.
  • "Rare fossil embryos reveal growth" tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2007) National Geographic.
  • Sauropodomorpha Lưu trữ 2009-07-28 tại Wayback Machine on Thescelosaurus!
  • Cổng thông tin Khủng long
  • Cổng thông tin Sinh học


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Khủng long hông thằn lằn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s