Maracay

Maracay
Hiệu kỳ của Maracay
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Maracay
Ấn chương
Tên hiệu: "Ciudad Jardín"
(tiếng Anh: Garden City)
Maracay trên bản đồ Venezuela
Maracay
Maracay
Tọa độ: 10°14′49″B 67°35′46″T / 10,24694°B 67,59611°T / 10.24694; -67.59611
Quốc giaVenezuelaVenezuela
BangAragua
Đô thịGirardot
Thành lập5 tháng 3 năm 1701
Chính quyền
 • Thị trưởngPedro Bastidas
Diện tích
 • Tổng cộng911,57 km2 (35,196 mi2)
Độ cao436 m (1,430 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng1,754,256
 • Mật độ1.271,4/km2 (32,930/mi2)
 • Tên gọi dân cưMaracayero(a)
Múi giờVST (UTC-4:30)
 • Mùa hè (DST)not observed (UTC-4:30)
Mã bưu chính2101, 2102, 2103, 2104
Mã điện thoại0243
Thành phố kết nghĩaIzhevsk, Santiago de Cuba, St. John's, San José, Salta, Medellín, Salvador sửa dữ liệu
Trang webAlcaldía de Maracay (tiếng Tây Ban Nha)

Maracay là một thành phố bắc trung bộ Venezuela, gần bờ biển Caribê. Phần lớn thành phố nằm tron đô thị Girardot. Thành phố này là thủ phủ bang Maracay. Thành phố có diện tích 911,57 km2, dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 1.302.000 người. Đây là thành phố lớn thứ 5 tại Venezuela.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
State flag of Venezuela Thủ phủ bang của Venezuela
Capital, state

Puerto Ayacucho, Amazonas · Barcelona, Anzoátegui · San Fernando de Apure, Apure · Maracay, Aragua · Barinas, Barinas · Ciudad Bolívar, Bolívar · Valencia, Carabobo · San Carlos, Cojedes · Tucupita, Delta Amacuro · Caracas, Distrito Capital · Santa Ana de Coro, Falcón · San Juan de los Morros, Guárico · Barquisimeto, Lara · Mérida, Mérida · Los Teques, Miranda · Maturín, Monagas · La Asunción, Nueva Esparta · Guanare, Portuguesa · Cumaná, Sucre · San Cristóbal, Táchira · Trujillo, Trujillo · La Guaira, Vargas · San Felipe, Yaracuy · Maracaibo, Zulia

In đậm là thủ đô quốc gia.

Bản mẫu:Bang Maracay

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Venezuela này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s