Magnolia odora

Magnolia odora
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Magnoliids
Bộ: Magnoliales
Họ: Magnoliaceae
Chi: Magnolia
Loài:
M. odora
Danh pháp hai phần
Magnolia odora
(Chun) Figlar & Noot.[1]
Các đồng nghĩa[1]
  • Michelia gravis Dandy ex Gagnep.
  • Michelia odora (Chun) Noot. & B.L.Chen
  • Tsoongiodendron odorum Chun

Magnolia odora là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Chun) Figlar & Noot. mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[2][3]

Chú thích

  1. ^ a b Magnolia odora (Chun) Figlar & Noot”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ The Plant List (2010). “Magnolia odora. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ Rivers, M.C.; Wheeler, L. (2015). “Magnolia odora”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T34967A2857994. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T34967A2857994.en. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Magnolia odora
  • Wikidata: Q15493493
  • Wikispecies: Magnolia odora
  • EoL: 1148963
  • GBIF: 3153128
  • GRIN: 467781
  • iNaturalist: 440061
  • IPNI: 60433402-2
  • IUCN: 34967
  • NCBI: 86770
  • Plant List: kew-252957
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:60433402-2
  • Tropicos: 50328890
  • WCSP: 252957
Michelia odora
  • Wikidata: Q5434721
  • FNA: 242332369
  • FoC: 242332369
  • GBIF: 5939065
  • GRIN: 467782
  • IPNI: 974110-1
  • IRMNG: 10243745
  • Plant List: kew-126771
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:974110-1
  • Tropicos: 19300542
  • WCSP: 126771
Tsoongiodendron odorum
  • Wikidata: Q15251793
  • GBIF: 3153129
  • GRIN: 467783
  • IPNI: 555257-1
  • IRMNG: 11365149
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:555257-1
  • Tropicos: 19300115
  • WCSP: 209340


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Mộc lan (Magnoliales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s