Machida, Tokyo
Machida 町田市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Hiệu kỳ Biểu tượng | |
Vị trí của Machida ở Tokyo | |
Machida | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tokyo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ishizaka Joichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 71,62 km2 (2,765 mi2) |
Dân số (1 tháng 1 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 419,793 |
• Mật độ | 5.860/km2 (15,200/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
- Cây | Sồi |
- Hoa | Nhất xuyến hồng |
- Chim | Bói cá thường gặp |
Điện thoại | 042-722-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Tokyo-to, Machida-shi, Nakamachi 1-chome 20-23 194-8520 |
Machida (町田市 (Đinh Điền thị), Machida-shi?) là một thành phố thuộc ngoại ô phía tây của vùng đô thị Tokyo, Nhật Bản.
Lịch sử
Thành phố được thành lập ngày 1 tháng 2 năm 1958.
Giáo dục
Các trường trung học công lập trong thành phố:
- Trung học Machida [1]
- Trung học kĩ thuật Machida [2]
- Trung học Naruse [3] Lưu trữ 2009-12-03 tại Wayback Machine
- Trung học Nozuta [4] Lưu trữ 2009-12-01 tại Wayback Machine
- Trung học Ogawa [5] Lưu trữ 2009-12-02 tại Wayback Machine
- Trung học Tadao [6] Lưu trữ 2008-09-25 tại Wayback Machine
- Trung học Yamasaki [7] Lưu trữ 2006-09-09 tại Wayback Machine
Danh sách các thị trưởng
- Aoyama Tokichiro 1958 – 1970
- Oshita Katsumasa 1970 – 1990
- Terada Kazuo 1990 – 2006
- Ishizaka Joichi 2006 – 2010
Tham khảo
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|