Mỏ sẻ

Mỏ sẻ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Apocynoideae
Tông (tribus)Apocyneae
Chi (genus)Trachelospermum
Loài (species)T. jasminoides
Danh pháp hai phần
Trachelospermum jasminoides
(Lindl.) Lem.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rhynchospermum jasminoides Lindl.

Mỏ sẻ,[1] lài sao/nhài sao hay lạc thạch (danh pháp hai phần: Trachelospermum jasminoides) là một loài thảo mộc dây leo thuộc họ La bố ma với bản địa là Đông Nam Á lan sang Hoa Nam, Triều TiênNhật Bản.

Miêu tả

Mỏ sẻ là một cây không thay lá, loại dây leo thân gỗ, có thể mọc cao đến 3 m. Lá mỏ sẻ mọc đối, hình bầu dục hoặc thuôn nhọn, dài 2-10 cm, rộng khoảng 1-4,5 cm.

Hoa mỏ sẻ có hương thơm, sắc trắng, đường kính 1–2 cm. Hoa dạng ống, xòe ra thành năm cánh. Trái dạng thuôn, dài 10–25 cm, trong có nhiều hột.[2]

Canh tác

Mỏ sẻ được trồng làm cây cảnh để trong chậu. Nếu trồng xuống đất, cây có thể để mọc lan, phủ xanh bãi trống hoặc cho trèo lên giàn.

Giá trị kinh tế

Vì sẵn hương thơm, hoa mỏ sẻ được cất lấy tinh dầu. Thân cây có thể đem chế biến dùng xơ lấy sợi như cây đay.

Thư viện ảnh

  • Mỏ sẻ ra hoa
    Mỏ sẻ ra hoa
  • Hoa mỏ sẻ
    Hoa mỏ sẻ
  • Hoa nở trên giàn
    Hoa nở trên giàn

Chú thích

  1. ^ theo Trung tâm Dữ liệu Thực vật Việt Nam
  2. ^ Flora of China: Trachelospermum jasminoides

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Long đởm (Gentianales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1207043
  • Wikispecies: Trachelospermum jasminoides
  • APDB: 75401
  • Calflora: 12941
  • EoL: 392745
  • EPPO: TCHJA
  • FNA: 200018484
  • FoC: 200018484
  • GBIF: 3169713
  • GRIN: 36784
  • iNaturalist: 169856
  • IPNI: 82553-1
  • IRMNG: 10214474
  • ITIS: 505546
  • NCBI: 69389
  • NZOR: 35f3b236-6c9f-49d9-a0d3-eefbfdde0f65
  • Plant List: kew-207106
  • PLANTS: TRJA
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:82553-1
  • Tropicos: 1803758
  • WCSP: 207106