Lindan

Lindan
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa682651
Danh mục cho thai kỳ
  • C
Dược đồ sử dụngthuốc ngoài da
Mã ATC
  • P03AB02 (WHO) QP53AB02 QS02QA01
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Sản xuất và sử dụng trong nông nghiệp bị cấm tại 169 quốc gia tham gia Công ước Stockholm, nhưng việc sử dụng dược phẩm được cho phép cho đến năm 2015.[1]
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngHepatic cytochrome P-450 oxygenase system
Liên kết protein huyết tương91%
Chu kỳ bán rã sinh học18 giờ
Các định danh
Tên IUPAC
  • (1R,2R,3S,4R,5R,6S)-1,2,3,4,5,6-hexachlorxichlorhexan
Số đăng ký CAS
  • 58-89-9
PubChem CID
  • 727
DrugBank
  • DB00431 ☑Y
ChemSpider
  • 10481896 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 59NEE7PCAB
KEGG
  • C07075 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:32888 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL15891 ☑Y
ECHA InfoCard100.000.365
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC6H6Cl6
Khối lượng phân tử290.83 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • Cl[C@H]1[C@H](Cl)[C@@H](Cl)[C@@H](Cl)[C@H](Cl)[C@H]1Cl
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C6H6Cl6/c7-1-2(8)4(10)6(12)5(11)3(1)9/h1-6H/t1-,2-,3-,4+,5+,6+ ☑Y
  • Key:JLYXXMFPNIAWKQ-GNIYUCBRSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

1,2,3,4,5,6-hexaclocyclohexan hay hexacloran hay linđan (lindane) là 1 hợp chất hoá học có công thức phân tử C6H6Cl6. Chất này độc đối với người và động vật.

Điều chế

1,2,3,4,5,6-hexachlorxichlorhexan được điều chế bằng cách cho benzen cộng hợp với chlor trong điều kiện có ánh sáng[2]

C6H6+ 3 Cl2 ánh sáng> C6H6Cl6.

Ứng dụng

1,2,3,4,5,6-hexachlorxichlorhexan là thành phần của "thuốc trừ sâu 666". Có thời người ta dùng dung dịch lin-đan làm nước tắm cho trâu bò do giá rất rẻ, hoặc dùng một phần lin-đan nồng độ 15% trộn với 15 phần nước hoặc với vaseline rồi bôi lên da để chữa ghẻ hoặc dùng pha nước gội đầu để diệt chấy.[3]

Ảnh hưởng lên sức khỏe và môi trường

1,2,3,4,5,6-hexachlorxichlorhexan là chất độc với cơ thể người và động vật đồng thời cũng là chất phân huỷ chậm.[2] Năm 2009, linđan bị đưa vào danh sách của Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy.

Tham khảo

  1. ^ Report of the Conference of the Parties of the Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants on the work of its fourth meeting. Convention on Persistent Organic Pollutants. Fourth meeting, Geneva, 4–ngày 8 tháng 5 năm 2009. http://chm.pops.int/Portals/0/Repository/COP4/UNEP-POPS-COP.4-38.English.pdf
  2. ^ a b Hóa học 11 (sách giáo khoa Việt Nam), tr. 155
  3. ^ Werner, David (1987). Chăm sóc sức khỏe [Where There Is No Doctor]. Sở y tế tỉnh Hậu Giang. tr. 426.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chlor
Oxide và
một số ion
  • ClN3
  • ClNO3
  • Cl2O
  • ClO
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • ClO2
  • Cl2O4
  • Cl2O5 (giả thuyết)
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • ClF
  • ClF3
  • ClF5
  • ClO2F
  • ClO3F
  • PSClF2
Acid
  • HCl
  • HClO (NaClO)
  • HClO2 (NaClO2)
  • HClO3
  • HClO4
Muối
  • NaCl
  • NaClO3
  • KCl
  • KClO3
  • AgClO3
  • RbClO4
  • FrCl
  • EuCl2
Hữu cơ
  • C6H5Cl
  • CH3Cl
  • CH2Cl2
  • CHCl3
  • CCl4
  • C2H4Cl2
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H6Cl6
  • C12H4Cl4O2
  • C2H3Cl3
  • C2H2Cl2
  • C2H3Cl
  • CHBr2Cl
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod