Lagerpeton

Lagerpeton
Thời điểm hóa thạch: Ladinian, 237–228 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Nhánh Craniata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauromorpha
Họ (familia)†Lagerpetidae
Chi (genus)Lagerpeton
Romer, 1971

Lagerpeton là một chi Dinosauromorpha cơ bản. Được mô tả lần đầu bởi A. S. Romer in 1971,[1] và chỉ gồm một loài duy nhất L. chanarensis.[2]

Chú thích

  1. ^ Romer, A. S. (1971). “The Chanares (Argentina) Triassic reptile fauna. X. Two new but incompletely known long-limbed pseudosuchians”. Breviora. 378: 1–10.
  2. ^ Sereno, P. C. and Arcucci, A. B. (1994). “Dinosaurian precursors from the Middle Triassic of Argentina: Lagerpeton chanarensis”. Journal of Vertebrate Paleontology. 13: 385–399. doi:10.1080/02724634.1994.10011522.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s