LG Optimus G Pro

LG Optimus G Pro
Nhà sản xuấtLG Electronics
Khẩu hiệuG 이상의 G
Tiếng Anh: G over G
Dòng máyOptimus
G series
Mạng di độngGSM (850 / 900 / 1800 / 1900), HSDPA, LTE, CDMA Korean PCS 1.8 Ghz (LG U+ Plus Network)(Bản quốc tế)
TD-LTE & TD-SCDMA(Model thị trường Trung Quốc)
Có mặt tại quốc giaTháng 5 năm 2013 (Hoa Kỳ và Canada)
Sản phẩm sauLG G Pro 2
Có liên hệ vớiLG Optimus G
LG G2
Kiểu máySmartphone/Phablet
Dạng máyBar
Kích thước150,2 mm (5,91 in) H
76,1 mm (3,00 in) W
9,4 mm (0,37 in)
Khối lượng172 g (6,07 oz)
Hệ điều hànhAndroid 4.1.2 Jelly Bean LS970 (Nâng cấp lên 4.4.2 KitKat vào 6/3/2014 với các mẫu máy AT&T)
Android 4.2 (Các model cho thị trường Trung Quốc) Có thể nâng cấp lên 4.4.2 kitkat
SoCQualcomm Snapdragon 600, 28nm LP
CPU1.7 GHz lõi tứ Qualcomm Krait, bộ nhớ đệm 2MB L2
GPUQualcomm Adreno 320
Bộ nhớ2 GB LP-DDR3 RAM
Dung lượng lưu trữ16 & 32 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC lên đến 64GB
PinLi-Ion 3140 mAh (Bản quốc tế)
Li-ion 2940 mAh (Các biến thể cho thị trường Trung Quốc)
Dạng nhập liệuCảm ứng
Màn hình5,5 in (140 mm)
"True HD" IPS LCD 1080×1920 pixel, Kính Corning Gorilla Glass thế hệ 2
Máy ảnh sau13.0 megapixels Back-illuminated sensor, LED flash


HD video (1080p) at 30 frames/s


Quay video HD và ghi hình cùng lúc; nhận diện khuôn mặt và mặt cười; chống rung hình ảnh
Máy ảnh trước2.1 MP, quay video HD (1080p)
Chuẩn kết nốijack âm thanh stereo 3.5 mm
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Hotspot, DLNA
Bluetooth 4.0 + A2DP
cổng micro-USB 2.0 (5-pin) liên kết di động độ nét cao (MHL) qua kết nối USB hoặc kết nối HDMI, NFC

LG Optimus G Pro là một dòng điện thoại thông minh/phablet chủ lực do LG Electronics thiết kế và sản xuất, được phát hành tại Mỹ ngày 10 tháng 5 năm 2013.

Phân phối

Tại Hoa Kỳ, Optimus G Pro được bán ra bởi AT&T với giá 99,99 USD kèm hợp đồng 2 năm cùng gói dữ liệu di động. Khi phát hành, nó có giá 199,99 USD.

Thông số kỹ thuật

Phần cứng

Bộ xử lý

LG Optimus G Pro được trang bị SoC Qualcomm Snapdragon 600 APQ8064 với bộ xử lý Krait Quad-core tốc độ 1,7 GHz. Bộ xử lý dựa trên công nghệ bán dẫn 28 nm với bộ xử lý đồ họa Adreno 320 chạy ở 400 MHz.[1]

Bộ nhớ

LG Optimus G Pro có RAM 2 GB và bộ nhớ trong 16 hoặc 32 GB, có thể mở rộng qua thẻ nhớ microSD lên đến 64 GB.[2]

Màn hình

Điện thoại có màn hình IPS LCD 5,5 inch True HD, độ phân giải 1080x1920 và hiển thị 16.777.216 màu với mật độ điểm ảnh khoảng 401 PPI.[3]

Máy ảnh

LG Optimus G Pro có cảm biến back-illuminated 13 MP và đèn flash LED đơn. Điện thoại có thể quay video FullHD 1080p ở tốc độ 30 FPS. Với camera 2.1 MP ở mặt trước, máy có khả năng quay video HD 720p ở tốc độ 30 FPS. LG Optimus G Pro thị trường Ấn Độ có camera 13 MP. Máy ảnh hỗ trợ zoom kỹ thuật số độ phóng đại lên đến 8 lần.

Pin

Chiếc điện thoại được trang bị viên pin Lithium-Polymer tiêu chuẩn có dung lượng 3140 mAh.

Phần mềm

LG Optimus G chạy hệ điều hành Android 4.1.2 Jelly Bean của Google với giao diện LG Optimus UI 3.0. LG đã phát hành bản cập nhật firmware Android 4.4 KitKat vào ngày 21 tháng 3 năm 2014 cho LG Optimus G Pro.[4]

Đánh giá

LG Optimus G Pro nhìn chung đã được đón nhận một cách tích cực. CNET cho rằng chiếc điện thoại là "một nghệ sĩ biểu diễn tuyệt vời" với số điểm 4 trên 5 sao.[5] PhoneNews cũng đánh giá đây là "một thiết bị cầm tay đầy tính năng với phần mềm tuyệt vời".[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “LG Optimus G Pro Smartphone with 5.5 In. Display”. LG USA. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Tuấn Anh (Ngày 6 tháng 5 năm 2013). “Đánh giá Optimus G Pro, điện thoại Full HD đầu tiên của LG”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ “LG Optimus G Pro E985 - Full phone specifications”. GSMArena.com. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “Korean LG Optimus G Pro gets Android 4.4 KitKat update”. GSM Arena. GSM Arena. 21 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  5. ^ “LG Optimus G Pro (AT&T) review: Big, blazing, and beautiful”. CNET.com. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  6. ^ “LG Optimus G Pro Review”. PhoneNews.co. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động LG theo dòng
Dòng điện thoại
GSM Hoa Kỳ
(CB/CE/CG/CU)
  • CU500
  • CU500v
  • CU575 (Trax)
  • CU720 (Shine)
  • CU915/CU920 (Vu)
  • GR500 (Xenon)
  • GT365 (Neon)
  • LX260 (Rumor)
  • LX265 (Rumor 2)
  • LN510 (Rumor Touch)
  • LN272 (Rumor Reflex)
GSM Châu âu
(GD/GT/GW/KC/KE/KF/KG/KM/KP/KS/KU)
  • GD510 (Pep)
  • GD900 (Crystal)
  • GW525
  • GW620 (Eve)
  • KC910 (Renoir)
  • KE800 (Chocolate Platinum)
  • KE850 (Prada)
  • KE970 (Shine)
  • KF600 (Venus)
  • KF750 (Secret)
  • KG800 (Chocolate)
  • KM900 (Arena)
  • KP500 (Cookie)
  • KS20
  • KU990 (Viewty)
Optimus
  • P350 (Optimus Me)
  • GT540 (Optimus)
  • P500 (Optimus One)
  • E720 (Optimus Chic)
  • E900 (Optimus 7)
  • P970 (Optimus Black)
  • P990 (Optimus 2X)
  • P920 (Optimus 3D)
  • P880 (Optimus 4X)
Châu Mỹ La-tinh (MG/ME/PM)
  • MG320 (Aegis)
  • MG810 (Black Zafiro)
UMTS/WCDMA (U)
  • U830 (Chocolate)
  • U970 (Shine)
  • UX260 (Rumor/Scoop)
Verizon CDMA Models
(VN/VS/VX)
  • VN250 (Cosmos)
  • VN251 (Cosmos 2)
  • VN270 (Cosmos Touch)
  • VN271 (Extravert)
  • VN530 (Octane)
  • VS660 (Vortex)
  • VS700 (Optimus Zip)
  • VS740 (Ally)
  • VS750 (Fathom)
  • VS910 (Revolution)
  • VS920 (Spectrum)
  • VS930 (Spectrum 2)
  • VS950 (Intuition)
  • VX8100
  • VX8300
  • VX8350
  • VX8360
  • VX8370 (Clout)
  • VX8500 (Chocolate)
  • VX8550 (Chocolate Spin)
  • VX8560 (Chocolate 3)
  • VX8575 (Chocolate Touch)
  • VX8700
  • VX8800 (Venus)
  • VX9100 (enV2)
  • VX9200 (enV3)
  • VX9400
  • VX9600 (Versa)
  • VX9700 (Dare)
  • VX9800 (The V)
  • VX9900 (enV)
  • VX10000 (Voyager)
  • VX11000 (enV Touch)
Mẫu au Nhật Bản
  • isai LGL22
  • G Flex LGL23
  • isai FL LGL24
  • isai VL LGV31
  • isai vivid LGV32
  • x
  • t
  • s
Phablet và Máy tính bảng Android
Phablet
Asus
Fonepad
Dell
Streak
HTC
One Max
Huawei
Ascend Mate
Ascend Mate2 4G
Ascend Mate7
Nexus 6P
LG
G2
G3
G3 Stylus
G4
G4 Stylus
Gx
G Flex
G Flex 2
Optimus G Pro
G Pro Lite
G Pro 2
Optimus Vu
II
Vu 3
V10
V20
Motorola
Nexus 6
Moto X Style
Moto X Play
OnePlus
One
2
3
Samsung
Galaxy Grand
2
Galaxy Mega
Mega 2
Dòng Galaxy Note
Nguyên bản
II
3
Neo
4
Edge
5
7
Galaxy Round
Sony
Xperia
Z Ultra
T2 Ultra
C5 Ultra
Z5 Premium
ZUK
ZUK Z1
Máy tính bảng
Acer
Acer Iconia Tab
A500
Ainol
NOVO7
Amazon
Kindle Fire
HD
HDX
Archos
Archos 5 (Archos Generation 6)
Archos 5 (Archos Generation 7)
Archos 43
Archos 70
Archos 101
Asus
Eee Pad Transformer (TF101)
Eee Pad Transformer Prime (TF201)
Transformer Pad (TF300T)
Transformer Pad Infinity (TF700T)
Transformer Pad TF701T
Nexus 7
Phiên bản 2012
Phiên bản 2013
Barnes & Noble
Nook Color
Nook Tablet
Nook HD/HD+
Samsung Galaxy Tab 4 Nook
DataWind
Aakash
2
Google
Pixel C
HP
Slate 7
HTC
Flyer/EVO View 4G
Jetstream
Nexus 9
Kobo
Arc
Lenovo
Dòng IdeaPad
LePad
ThinkPad Tablet
LG
Optimus Pad
LTE
G Pad
7.0
8.0
8.3
10.1
Motorola
Xoom
Xyboard
Nokia
N1
Notion Ink
Adam tablet
NVIDIA
Shield Tablet
Pakistan Aeronautical Complex
PAC-PAD 1
PAC-PAD Takhti 7
PocketBook
IQ 701
A 10"
Samsung
Dòng Galaxy Tab
7.0
7.7
8.9
10.1
Galaxy Tab 2
7.0
10.1
Galaxy Tab 3
7.0
8.0
10.1
Lite 7.0
Galaxy Tab 4
7.0
8.0
10.1
Galaxy Tab Pro
8.4
10.1
12.2
Galaxy Tab S
S 8.4
S 10.5
S2 8.0
S2 9.7
S3
S4
S5e
S6
S6 5G
S6 Lite
S7
S8
S9
Galaxy Tab A
A 8.0
A 9.7
A 10.1
Galaxy Tab E
E 9.6
Galaxy Note series
8.0
10.1
10.1 2014
Galaxy Note Pro
12.2
Nexus 10
Sony
Sony Tablet
S
P
Xperia Tablet
S
Z
Z2
Z4
Toshiba
Toshiba Thrive
ViewSonic
G Tablet
  • Điện thoại thông minh Android
  • Các thiết bị Android khác
  • Danh sách các tính năng trong Android