Kokusai Ku-8

Ku-8
Ku-8II
Kiểu Tàu lượn vận tải
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Kokusai
Sử dụng chính Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 700
Phát triển từ Kokusai Ki-59

Kokusai Ku-8-II, (Tàu lượn vận tải đặc biệt Kokusai Kiểu 4[1]), là một loại tàu lượn quân sự của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • Ku-8I: Mẫu thử.
  • Ku-8II: Tàu lượn vận tải quân sự. Phiên bản sản xuất.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Sức chứa: 20 lính
  • Chiều dài: 13.31 m (43 ft 8 in)
  • Sải cánh: 23.20 m (76 ft 1 in)
  • Trọng lượng có tải: 3,500 kg (7,720 lb)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Japanese
  • [1]
  • Pacific War Online Encyclopedia

[Weapons and Warfare book 16, page 1682]

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Kokusai chế tạo
Máy bay

Ki-59 • Ki-76 • Ki-105

Tàu lượn

Ku-7 • Ku-8

Mã định danh của quân Đồng minh
trong Chiến tranh thế giới II

Buzzard • Cypress • Gander • Goose • Stella • Theresa

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh tàu lượn của Lục quân Nhật Bản

Ku-1 • Ku-2 • Ku-3 • Ku-4 • Ku-5 • Ku-6 • Ku-7 • Ku-8 • Ku-9 • Ku-10 • Ku-11 • Ku-12 • Ku-13 • Ku-14

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)