Kinh Thú Nhận

Kinh Thú Nhận (hoặc Kinh Cáo Mình, Latinh: Confiteor) là một bài kinh được dùng trong Nghi lễ Rôma và một số trường hợp khác, được linh mục cùng với giáo dân đọc vào trước Thánh lễ.

Văn bản

Bản Latinh
Confiteor Deo omnipotenti et vobis, fratres,
quia peccavi nimis
cogitatione, verbo, opere, et omissióne:
mea culpa, mea culpa, mea maxima culpa.
Ideo precor beatam Mariam semper Vírginem,
omnes Angelos et Sanctos,
et vos, fratres, orare pro me
ad Dominum Deum nostrum.
Bản tiếng Việt
Tôi thú nhận cùng Thiên Chúa toàn năng
và cùng anh chị em.
Tôi đã phạm tội nhiều trong tư tưởng, lời nói, việc làm
và những điều thiếu sót: lỗi tại tôi, lỗi tại tôi, lỗi tại tôi mọi đàng.
Vì vậy tôi xin Đức Bà Maria trọn đời đồng trinh
các Thiên thần, các Thánh
và anh chị em
khẩn cầu cho tôi trước tòa Thiên Chúa, Chúa chúng ta.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Công giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trình tự Thánh Lễ Công giáo nghi lễ Rôma
Hình thức
  • Thánh Lễ Tiền Tridentine
  • Thánh Lễ Tridentine
    • Latinh Truyền Thống
  • Thánh Lễ Phaolô VI
  • Sử dụng Zaire
Thứ tự
  • Nghi thức Benedictine
  • Nghi thức Carmelite
  • Nghi thức Carthusian
  • Nghi thức Xitô
  • Nghi thức Dominica
  • Nghi thức Norbertine
Kiểu
  • Thánh Lễ Missa
  • Thánh Lễ Đăng Quang
  • Thánh Lễ Cộng Đoàn Tu Trì
  • Thánh Lễ Trọng Thể
  • Thánh Lễ Thường
  • Thánh Lễ Hôn Phối
  • Thánh Lễ Giáo Hoàng
  • Thánh Lễ Giáo Hoàng Cấp Cao
  • Thánh Lễ Đỏ
  • Thánh Lễ An Táng
  • Thánh Lễ Độc Tế
  • Thánh Lễ Tạ Ơn
Nhập lễ
  • Lời nguyện phẩm phục
  • Rảy nước thánh
  • Ca nhập lễ
  • Nghi thức sám hối / Kinh Thú Nhận
  • Kinh Thương Xót
  • Kinh Vinh Danh
  • Lời nguyện Nhập Lễ
  • Chúa ở cùng anh chị em
  • Chúng ta dâng lời cầu nguyện (Oremus)
Phụng vụ
Lời Chúa
Phụng vụ
Thánh Thể
  • Dâng lễ
  • Orate fratres
  • Lời nguyện Tiến lễ
  • Kinh nguyện Thánh Thể (Anaphora)
  • Lễ Quy
    • Luật Chữ Đỏ
  • Kinh Tiền Tụng (Preface)
  • Lời Truyền Phép
    • Biến đổi bản thể
  • Elevation
  • Mầu nhiệm Đức Tin
  • Kinh Khẩn Nguyện (Epiclesis)
  • Kinh Lạy Cha
  • Kinh Khẩn Xin (Embolism)
  • Kinh Tán Tụng (Doxology)
  • Chúc bình an / Bình an
  • Kinh Chiên Thiên Chúa (Agnus Dei)
  • Bẻ bánh
  • Rước lễ
  • Hiệp lễ
  • Tráng chén (Ablutions)
  • Lời nguyện Hiệp Lễ (Postcommunion)
  • Kết lễ (Dismissal)
    • Ite missa est / Benedicamus Domino
  • Last Gospel
Người tham gia
Bàn thờ
  • Thánh giá bàn thờ
  • Bục giảng
  • Rào chắn Cung Thánh
  • Bàn dọn lễ
  • Bồn rửa tay
  • Nhà tạm
  • Bàn quỳ
  • Bồn nước thánh
  • Ghế ngồi
Khăn
  • Khăn bàn thờ
  • Khăn Thánh
  • Thảm hoa
Đèn nến
  • Nến bàn thờ
  • Giá cắm nến
  • Nến Phục Sinh
  • Đèn chầu
  • Nến ba cây
  • Nến hình thánh
Bình phụng vụ
  • Que rảy nước thánh
  • Bình đựng Mình Thánh
  • Chén Thánh
  • cruet
  • paten
  • pyx
Vật dụng phụng vụ
  • altar bell
  • collection basket
  • Flabellum
  • Funghellino
  • Holy water
  • Hương
    • Religious use of incense
  • Processional cross
  • Bánh Thánh (Wafer)
  • Sacramental wine (or Must)
  • Thurible
  • Nước
Liturgical books
of the Roman Rite
  • collectarium
  • evangeliary
  • lectionary (revised)
  • Roman Missal
  • Roman Pontifical
  • sacramentary
Vestments
(pontifical)
  • Alb
  • chasuble
  • dalmatic
  • episcopal sandals
  • headcover
  • humeral veil
  • mantilla
  • manuterge
  • pallium
  • stole
  • surplice
  • tunicle
  • vimpa
Khái niệm và
hoạt động
  • Antiphon
  • Blood of Christ
  • Body of Christ
  • church etiquette
  • closed communion
  • commemoration
  • Communion and the developmentally disabled
  • Communion under both kinds
  • Crucifixion of Jesus (atonement)
  • ecclesiastical Latin
  • Eucharistic discipline
  • music
  • Eucharistic fast
  • First Communion
  • General Instruction of the Roman Missal
  • genuflection
  • grace (ex opere operato)
  • Host desecration
  • infant communion
  • In persona Christi
  • intercession of saints
  • intinction
  • Koinonia
  • the Last Supper
  • liturgical colours
  • liturgical year (proper)
  • Melchizedek priesthood
  • Order of Mass
  • prayer (effects of prayer)
  • Ordines Romani
  • Real Presence
  • reserved sacrament
  • responsory
  • Sign of the Cross
  • Sunday (Lord's Day)
  • viaticum
Có liên quan
  • Lễ Agape
  • Anaphora of the Apostolic Tradition
  • Sử dụng Anh giáo
  • Nghi thức Ambrosian
  • Thần học Công giáo
  • Phụng vụ Cơ đốc
    • Phụng vụ Công giáo
  • Cầu nguyện Kitô giáo
    • Cầu nguyện trong Giáo hội Công giáo
  • Congregation for Divine Worship and the Discipline of the Sacraments
  • Công đồng Trentô
  • Ecclesia de Eucharistia
  • Chầu Thánh Thể và Benediction of the Blessed Sacrament
    • Dominicae cenae / Holy Hour
  • Eucharistic miracle
  • Fermentum
  • Công đồng Lateranô IV
  • Gelineau psalmody
  • Bình ca Gregoriano
  • History of the Roman Canon
  • Lex orandi, lex credendi
  • Nghi Lễ Latin
  • Liturgical Movement
  • Liturgical reforms of Pope Pius XII
  • Mediator Dei
  • Missale Romanum (apostolic constitution)
  • Contemporary Catholic liturgical music
  • Giáo hoàng Phaolô VI
  • Sacraments of the Catholic Church
  • Công đồng Vaticanô II
    • Sacrosanctum Concilium
  • Summorum Pontificum
  • Stercoranism
  • Tra le sollecitudini
  • Cổng thông tin:Công giáo
  • x
  • t
  • s
Kinh phụng vụ
Kinh Đức Mẹ
Các kinh khác
  •  Cổng thông tin Công giáo
  • Thể loại Thể loại