Keatit

Keatit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật silicat
Công thức hóa họcSiO2
Hệ tinh thểbốn phương
Nhận dạng
Dạng thường tinh thểxâm tán

Keatit là một khoáng vật silicat có công thức hóa học SiO2 (silic dioxide) được phát hiện năm 2013.[1] Nó được cho là ở dạng tinh thể xâm tán trong clinopyroxene (diopside) trong thể pyroxenit granat áp suất siêu cao. Đá chủ là một phần của khối Kokchetav ở Kazakhstan.[2]

Tham khảo

  1. ^ Ralph, Jolyon, and Ida Ralph. "Keatite: Keatite Mineral Information and Data." MinDat. 2013. Aug. 2013 <http://www.mindat.org/min-2173.html>.
  2. ^ Hill, Tina R., Hiromi Konishi, and Huifang Xu, Natural occurrence of keatite precipitates in UHP clinopyroxene from the Kokchetav Massif: A TEM investigation, American Mineralogist, Volume 98, pages 187–196, 2013 Abstract
  • x
  • t
  • s
Kết tinh
Coesit · Cristobalit · Moganit · Keatit  · Seifertit  · Stishovit  · Thạch anh  · Tridymit
Vi tinh
Canxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hình
Fulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể
khác
Quartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng
thái khác
Agat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Mozarkit · Orbicular jasper
Fiorit · Geyserit
Ametit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s