Julii Caesares

Julii Caesares (số ít giống đực: Julius Caesar) là một chi họ của dòng họ quý tộc Julii thời Cộng hòa La Mã, và là khởi đầu bên Julia của triều đại Julio-Claudian. Tất cả các thành viên nam trong chi họ đều mang nomen (họ) Julius và cognomen (chi họ) Caesar và chỉ có thể phân biệt bằng các số và praenomen (tên riêng) khác nhau. Từ phần này trở xuống sẽ dùng Caesar để chỉ nhà độc tài Julius Caesar và dùng làm chuẩn với các mối quan hệ của nhà độc tài.

Thành viên nam

Gia phả (tính cả các mối quan hệ nhận nuôi từ lúc Julius Caesar nhận nuôi Octavianus qua di chúc của mình):

Cây gia đình chiều dọc

Viết tắt cho các praenomen
  • C. = Gaius
  • L. = Lucius
  • M. = Marcus
  • N. = Numerius
  • Sex. = Sextus
  • Ti. = Tiberius


 
 
 
 
 
L. Julius Libo I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Libo II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
N. Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sex. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sex. Julius Caesar II
 
 
 
 
C. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar II
 
 
 
 
C. Julius Caesar II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar III
 
C. Julius Caesar Strabo
 
 
C. Julius Caesar III
 
 
Sex. Julius Caesar III
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar IV
 
 
 
 
 
C. Julius Caesar IV
 
 
Sex. Julius Caesar IV
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar V
 
 
 
 
Augustus (C. Julius Caesar V)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
C. Julius Caesar VI
 
L. Julius Caesar VI
 
Tiberius (Ti. Julius Caesar I)
 
M. Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Drusus Julius Caesar I
 
 
 
 
 
Germanicus Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ti. Julius Caesar II
 
Nero Julius Caesar
 
Drusus Julius Caesar II
 
Caligula (C. Julius Caesar VII)
Ghi chú
Orange
Hoàng đế
Yellow
Độc tài
Green
Quan chấp chính
 
 
huyết thống
 
 
nhận nuôi

Cây gia đình chiều ngang

`Lucius Julius Libo (chấp chính quan 267 TCN)
  `—Lucius Julius Libo II
      `--Numerius Julius Caesar
          `--Lucius Julius Caesar I
              `--Sextus Julius Caesar I
                  |--Sextus Julius Caesar II Postumus
                  |   `--Lucius Julius Caesar II
                  |       |--Gaius Julius Caesar Strabo Vopiscus
                  |       `--Lucius Julius Caesar III
                  |           `--Lucius Julius Caesar IV
                  |               `--Lucius Julius Caesar V
                  `--Gaius Julius Caesar I
                      `--Gaius Julius Caesar II
                          |--Sextus Julius Caesar III
                          |   `--Sextus Julius Caesar IV
                          `--Gaius Julius Caesar III
                              `--Julius Caesar (Gaius Julius Caesar IV)
                                  |(nhận nuôi)
                                  `--Augustus (Gaius Julius Caesar Octavianus)
                                      |(nhận nuôi)
                                      |--Gaius Caesar (Gaius Julius Caesar)
                                      |--Lucius Caesar (Lucius Julius Caesar)
                                      |--Tiberius (Tiberius Julius Caesar)
                                      |   |--Drusus the Younger (Drusus Julius Caesar)
                                      |   |   `--Tiberius Gemellus (Tiberius Julius Caesar Nero Gemellus)
                                      |   |(nhận nuôi)
                                      |   `--Germanicus (Germanicus Julius Caesar)
                                      |       |--Nero Caesar Germanicus (Nero Julius Caesar Germanicus)
                                      |       |--Drusus Caesar Germanicus (Drusus Julius Caesar Germanicus)
                                      |       `--Caligula (Gaius Julius Caesar Germanicus)
                                      `--Agrippa Postumus (Marcus Julius Caesar Agrippa Postumus)

Xếp theo praenomen

Drusus

  • I: Drusus Julius Caesar (13 TCN – CN 23, chỉ huy quân đội, v.v...), con trai của Tiberius và là cha của Tiberius Gemellus;
  • II: Drusus Julius Caesar Germanicus, tức là Drusus Caesar Germanicus (CN 7 – 33), con trai của Germanicus.

Gaius

  • I: Gaius Julius Caesar I, ông cố của Caesar;
  • II: Gaius Julius Caesar II, ông của Caesar, pháp quan;
  • Gaius Julius Caesar Strabo Vopiscus, anh-em họ hai đời của cha Caesar (khoảng 130 TCN – 87 TCN, quan xuất nạp, quan thị chính, bị giết bởi đảng phái của Marius);
  • III: Gaius Julius Caesar (nguyên lão), cha của Caesar và phó chấp chính tỉnh Asia những năm 90 TCN (khoảng 135 TCN – 85 TCN, quan xuất nạp, pháp quan, người ủng hộ Marius)[1]
  • IV: Gaius Julius Caesar, thành viên nổi tiếng nhất (100 TCN – 44 TCN, quan chấp chính, nhà độc tài, v.v...);
  • V: Gaius Julius Caesar (Octavianus), tức là Augustus, con nuôi của Caesar, Hoàng đế La Mã đầu tiên (63 TCN – CN 14, Hoàng đế từ năm 27 TCN);
  • VI: Gaius Julius Caesar (Agrippa), tức là Gaius Caesar (20 TCN – CN 4), tên khai sinh Gaius Vipsanius Agrippa (con trai ruột của Marcus Vipsanius Agrippa). Là cháu ngoại và sau này trở thành con nuôi của Augustus;
  • VII: Gaius Julius Caesar Germanicus, tức là Caligula (CN 12 – 41, Hoàng đế từ CN 37), Hoàng đế La Mã thứ ba, là cháu bốn đời của Augustus và là con trai của Germanicus.

Germanicus

  • Germanicus Julius Caesar, tức là Germanicus (15 TCN – CN 19, chỉ huy quân đội, v.v...), cháu gọi Tiberius là chú bác và cháu ngoại của Octavia Minor, chị gái ruột của Augustus.

Lucius

  • I: Lucius Julius Caesar I[2][3] hay có thể cũng là Sextus Julius Caesar (pháp quan 208 TCN)[4] – ông tổ năm đời của Caesar
  • II: Lucius Julius Caesar II, anh-em họ một đời của ông nội Caesar, cháu nội của người tên;
  • III: Lucius Julius Caesar (chấp chính quan 90 TCN), anh-em họ hai đời của cha Caesar (mất 87 TCN, pháp quan 94 TCN, chấp chính quan 90 TCN, bị giết bởi đảng phái của Marius cùng Gaius Julius Caesar Strabo Vopiscus);
  • IV: Lucius Julius Caesar (chấp chính quan 64 TCN), anh-em họ ba đời của Caesar, chấp chính quan năm 64 TCN (mất sau năm 43 TCN);
  • V: Lucius Julius Caesar V, con trai của anh-em họ ba đời của Caesar, tức là Lucius Caesar làm chấp chính quan năm 64 TCN (phó quan xuất nạp năm 46 TCN, bị giết không lâu sau trận Thapsus);
  • VI: Lucius Caesar (17 TCN – CN 2), tức là Lucius Vipsanius Agrippa, lấy tên Lucius Julius Caesar sau khi được ông ngoại—tức Augustus—nhận nuôi.

Marcus

  • Marcus Julius Caesar Agrippa Postumus, tức là Marcus Vipsanius Agrippa Postumus (con trai của Marcus Vipsanius Agrippa) là cháu ngoại và sau này là con nuôi của Augustus (12 TCN – CN 14).

Nero

  • Nero Julius Caesar Germanicus, tức là Nero Caesar Germanicus (CN 6 – CN 31).

Numerius

  • Numerius Julius Caesar sống trong thời của Hannibal,[3] hoặc Sextus Julius Caesar (tribunus militum)[5] – ông tổ sáu đời của Caesar.

Sextus

  • Sextus Julius Caesar (pháp quan 208 TCN)[4] or Lucius Julius Caesar I[2] – ông tổ sáu đời của Caesar
  • I: Sextus Julius Caesar (quan bảo dân quân đội), ở Liguria,[3] h.đ. 200 TCN, tribunus militum dưới quyền Lucius Aemilius Paullus Macedonicus[2] và/hoặc vào năm 181 TCN, aedilis curulis năm 165 TCN và là chấp chính quan năm 157 TCN[5] – ông tổ bốn đời của Caesar
  • II: Sextus Julius Caesar (chấp chính quan 156 TCN)[3] or Sextus Julius Caesar (pháp quan nội chính 123 TCN)[5] – anh em ruột của ông cố nội Caesar
  • III: Sextus Julius Caesar (chấp chính quan 91 TCN), chú-bác của Caesar (mất 90 TCN hay 89 TCN, chấp chính quan 91 TCN, chỉ huy quân đội, người ủng hộ Marius);
  • IV: Sextus Julius Caesar (thái thú Syria), anh-em họ một đời của Caesar (quan xuất nạp năm 48 TCN, chỉ huy quân đội ở Syria, bạn của Caesar).

Tiberius

  • Tiberius Julius Caesar, tức là Tiberius (42 TCN – CN 37, Hoàng đế từ năm CN 14), con riêng của vợ (Livia, với Tiberius Claudius Nero), con rể và con nuôi của Augustus, Hoàng đế La Mã thứ hai;
  • Tiberius Julius Caesar Nero Gemellus, tức là Tiberius Gemellus (CN 19 – CN 37), cháu nội của Tiberius.

Thành viên nữ

Tên phụ nữ thời La Mã cổ đạinomencognomen của người cha biến cách thành dạng nữ, và, vì praenomen của phụ nữ không được chú trọng từ cuối thời Cộng hòa La Mã,[6] nên các phụ nữ của chi họ được người hiện đại biết đến với cùng một tên: Julia Caesaris. Dưới đây là vài phụ nữ nổi bật trong chi họ:

  • Julia Cornelia, vợ của Lucius Cornelius Sulla, là con gái của Lucius Julius Sex. f. Sex. n. Caesar (Lucius Julius Caesar II).
  • Julia (vợ của Marius) là con gái của Gaius Julius C. f. Sex. n. Caesar (Gaius Julius Caesar II), nên ông là cha vợ của Gaius Marius.[7]
  • Julia Antonia là con gái của Lucius Julius L. f. Sex. n. Caesar (Lucius Julius Caesar III, nên ông là cha vợ của Marcus Antonius Creticus và là ông ngoại của Marcus Antonius.
  • Julia chị và Julia em là hai con gái của Gaius Julius C. f. C. n. Caesar (Gaius Julius Caesar III). Họ là chị của Julius Caesar. Người chị thứ hai là bà ngoại của Augustus, nên C. Julius Caesar III là ông cố của Augustus.
  • Gaius Julius C. f. C. n. Caesar (Gaius Julius Caesar IV, tức là nhà độc tài Julius Caesar) có một con gái. Julia (con gái của Julius Caesar) cưới Pompey.

Cũng xem

  • Julius Caesar (định hướng)

Chú thích

  1. ^ Griffin 2009 pp. 15–16
  2. ^ a b c Wurts 1945 Vol. 4 p. 627
  3. ^ a b c d Everett Francis Briggs. A Briggs memorial: some ancestors of John Briggs of Taunton, Massachusetts: with collateral Deighton (Williams), Whitney, and Mayflower-Rogers lines, p. 5 Family History Publishers, 1997 ISBN 0965435512 ISBN 9780965435512
  4. ^ a b Griffin 2009 p. 13–14 (info partly derived from Livy 27.22.9)
  5. ^ a b c Griffin 2009 p. 14
  6. ^ Oxford Classical Dictionary, 2nd Ed. (1970), "Names, Personal."
  7. ^ Griffin 2009 p. 15

Nguồn dẫn

  • Miriam Griffin. A Companion to Julius Caesar, p. 13 ff. John Wiley & Sons, 2009. ISBN 1444308459 ISBN 9781444308457
  • John S. Wurts. Magna Charta. Brookfield Publishing Company, 1945

Liên kết ngoài

  • Numerius Julius Caesar (và các trang tiếp theo ở homepages.rpi.edu/~holmes/)