John Kerry

John Kerry
Ngoại trưởng Hoa Kỳ thứ 68
Nhiệm kỳ
1 tháng 2 năm 2013 – 20 tháng 1 năm 2017
3 năm, 354 ngày
Tổng thốngBarack Obama
Tiền nhiệmHillary Clinton
Kế nhiệmRex Tillerson
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ
từ Massachusetts
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 1985 – 1 tháng 2 năm 2013
28 năm, 29 ngày
Tiền nhiệmPaul Efthemios Tsongas
Kế nhiệmWilliam Maurice "Mo" Cowan
Chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ
6 tháng 1 năm 2009 – 2 tháng 1 năm 2013
3 năm, 362 ngày
Tiền nhiệmJoe Biden
Kế nhiệmBob Menendez
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân của Thượng viện Hoa Kỳ lần 3
Nhiệm kỳ
4 tháng 1 năm 2007 – 1 tháng 3 năm 2009
2 năm, 56 ngày
Tiền nhiệmOlympia Jean Snowe
Kế nhiệmMary Loretta Landrieu
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân của Thượng viện Hoa Kỳ lần 2
Nhiệm kỳ
6 tháng 6 năm 2001 – 3 tháng 1 năm 2003
1 năm, 211 ngày
Tiền nhiệmKit Bond
Kế nhiệmOlympia Snowe
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân Thượng viện Hoa Kỳ lần 3
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2001
17 ngày
Tiền nhiệmKit Bond
Kế nhiệmKit Bond
Phó Thống đốc Massachusetts thứ 66
Nhiệm kỳ
6 tháng 3 năm 1983 – 2 tháng 1 năm 1985
1 năm, 302 ngày
Thống đốcMichael Stanley Dukakis
Tiền nhiệmThomas Phillip O'Neill III
Kế nhiệmEvelyn Murphy
Thông tin cá nhân
Sinh11 tháng 12, 1943 (80 tuổi)
Aurora, Colorado, Hoa Kỳ
Đảng chính trịDân chủ
Người thânCameron Kerry (Em)
George W. Bush (Anh em họ)
Brice Lalonde (Em họ)
Chữ ký
Websitestate.gov/secretary
Phục vụ trong quân đội
Thuộc Hoa Kỳ
Phục vụ Hải quân Hoa Kỳ
Năm tại ngũ1966–1978
Cấp bậc Trung úy
Đơn vịUSS Gridley (DLG-21)
Đội tàu Ven biển 1
Chỉ huyPCF-44
PCF-94
Tham chiếnChiến tranh Việt Nam

John Forbes Kerry (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1943) là một chính khách Mỹ và Ngoại trưởng Hoa Kỳ thứ 68 từ ngày 1 tháng 2 năm 2013 đến ngày 20 tháng 1 năm 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama. Trước đây, ông từng là một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của Massachusetts từ 1985 đến 2013 làm chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ. Kerry là ứng viên tổng thống của đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử tổng thống 2004 nhưng thua tổng thống đương nhiệm George W. Bush của đảng Cộng hòa.

Thời niên thiếu

John Kerry sinh ngày 11 tháng 12 năm 1943 tại bệnh viện quân đội Fitzsimmons ở Aurora, Colorado. Ông là con trai của một cựu chiến binh Quân đoàn Không lực Lục quân.

Ông đã theo học trường nội trú tại Massachusetts và New Hampshire và học đại học tại Đại học Yale khóa 1966, nơi ông theo học khoa học chính trị và trở thành một thành viên của hội kín có ảnh hưởng Skull and Bones (Xương sọ và Xương).

Gia nhập quân đội

Ông đã nhập ngũ Trù bị Hải quân năm 1966, và giai đoạn 1968-1969 làm sĩ quan thường trực trong 4 tháng của một tàu tuần tra PCF ở Việt Nam. Với nhiệm vị này, ông đã được tặng các huy chương chiến đấu như Sao Bạc, Sao Đồng và ba Trái tim Tím.

Hoạt động chính trị

Trở về Hoa Kỳ, Kerry gia nhập Cựu chiến binh Việt Nam chống chiến tranh và ông đóng vai trò là phát ngôn viên được công nhận toàn quốc ở Hoa Kỳ của một tổ chức chống chiến tranh Việt Nam. Ông đã xuất hiện trước Ủy ban Đối ngoại Quốc hội Hoa Kỳ nơi ông coi chính sách Hoa Kỳ ở Việt Nam là nguyên nhân của "các tội ác chiến tranh".

Sau khi tốt nghiệp Trường Luật Boston, Kerry làm Trợ lý Chưởng lý khu vực và đồng sáng lập một hãng tư nhân. Ông làm Phó thống đốc Massachusetts dưới thời Michael Dukakis từ năm 1983 đến 1985.

Từ tháng 5/2012, ông Kerry cũng là một trong năm thượng nghị sĩ Hoa Kỳ lên tiếng quan ngại về tình trạng tự do hàng hải đang bị đe dọa khi Trung Quốc – ASEAN không tìm được kênh giao tiếp hiệu quả và nhấn mạnh tính hệ trọng của UNCLOS đối với việc giải quyết tranh chấp chủ quyền Biển Đông.

Ngày 15 tháng 12 năm 2012, Báo chí Mỹ đưa tin Thượng nghị sĩ Mỹ John Kerry đã được Tổng thống Barack Obama chọn làm người kế nhiệm bà Hillary Clinton giữ chức Ngoại trưởng Hoa Kỳ. Ngày 29 tháng 1 năm 2013, Thượng viện Hoa Kỳ đã chấp thuận ông vào chức vụ Ngoại trưởng Hoa Kỳ với 94 phiếu thuận và 3 phiếu chống. Ông sẽ bắt đầu làm Ngoại trưởng vào ngày 1 tháng 2 năm 2013, thay thế bà Hillary Clinton.
Ngày 15 tháng 12 năm 2013 Kerry quay trở lại Việt Nam với tư cách bộ trưởng Ngoại giao để bàn về vấn đề an ninh hàng hải và tranh chấp lãnh thổ trên Biển Đông với chính quyền sở tại.[1]

Tiểu sử

Về dân sự: ông từng giữ chức vụ phụ tá luật sư tại quận Middlesex năm 1977-1979 và trở thành luật sư năm 1979-1982. Từ năm 1982- 1984 ông là đại diện Thống đốc Massachusetts và đắc cử Nghị sĩ năm 1984.[2]

2013–2017 Ngoại trưởng Mỹ - Kerry tuyên thệ nhậm chức Ngoại trưởng vào ngày 1 tháng 2 năm 2013.

2017–2021 Kerry đã nghỉ hưu từ công việc ngoại giao của mình sau khi chính quyền Obama kết thúc vào ngày 20 tháng 1 năm 2017. [3]

Vào ngày 23 tháng 11 năm 2020, nhóm chuyển tiếp của Tổng thống đắc cử Joe Biden thông báo rằng Kerry sẽ đảm nhận vị trí toàn thời gian trong chính quyền, với tư cách là đặc phái viên về khí hậu;  với vai trò này, ông sẽ là hiệu trưởng trong Hội đồng An ninh Quốc gia.  Kerry nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021, sau lễ nhậm chức của Joe Biden .

Gia đình

Ngày 23.5.1970, tại Philadelphia, John Kerry kết hôn lần thứ nhất với Julia Thorne, sinh được hai con gái tên Alexandra và Vanessa. Năm 1988, Kerry và Julia ly dị. Ngày 26.5.1995, tại Nantucket, John Kerry kết hôn lần thứ hai với Teresa Heinz, người phụ nữ đã một đời chồng và có ba con trai, sau khi nhà cầm quyền tuyên bố là Kerry đã xin phép Giáo hội Công giáo hủy bỏ cuộc kết hôn 18 năm về trước.

Tham khảo

  1. ^ “John Kerry về vùng sông nước Năm Căn”. BBC. ngày 15 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “1982 Massachusetts gubernatorial election”.
  3. ^ “John Forbes Kerry (1943–)”.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Anh) JohnKerry.com—John Kerry's political web site
  • (tiếng Anh) Kerry's military records—from JohnKerry.com via the Internet Archive
  • Tiểu sử sơ lược của Thượng nghị sĩ John Kerry
  • John Kerry - những cột mốc: Thời thanh niên phản chiến Lưu trữ 2004-06-25 tại Wayback Machine
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm:
Paul Tsongas
Ứng cử viên Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Massachusetts
đại diện cho đảng Dân chủ

1984, 1990, 1996, 2002, 2008
Kế nhiệm:
Ed Markey
Tiền nhiệm:
Al Gore
Ứng cử viên Tổng thống Hoa Kỳ
đại diện cho Đảng Dân chủ

2004
Kế nhiệm:
Barack Obama
Thượng viện Hoa Kỳ
Tiền nhiệm:
Paul Tsongas
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Massachusetts
1985–2013
Kế nhiệm:
Mo Cowan
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm:
Hillary Clinton
Ngoại trưởng Hoa Kỳ
2013–2017
Kế nhiệm:
Rex Tillerson
  • x
  • t
  • s
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Bộ trưởng Ngoại vụ
1781–1789
  • R. Livingston
  • Jay
Bộ trưởng Ngoại giao
1789–nay
  • x
  • t
  • s
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Chủ tịch
Ủy ban Dân chủ Quốc gia
  • Benjamin F. Hallett
  • Robert Milligan McLane
  • David Allen Smalley
  • August Belmont
  • Augustus Schell
  • Abram Hewitt
  • William Henry Barnum
  • Calvin S. Brice
  • William F. Harrity
  • James Kimbrough Jones
  • Thomas Taggart
  • Norman E. Mack
  • William F. McCombs
  • Vance C. McCormick
  • Homer Stille Cummings
  • George White (Ohio politician)
  • Cordell Hull
  • Clem L. Shaver
  • John J. Raskob
  • James Farley
  • Edward J. Flynn
  • Frank Comerford Walker
  • Robert E. Hannegan
  • J. Howard McGrath
  • William M. Boyle
  • Frank E. McKinney
  • Stephen A. Mitchell (politician)
  • Paul Butler (lawyer)
  • Henry M. Jackson
  • John Moran Bailey
  • Larry O'Brien
  • Fred R. Harris
  • Larry O'Brien
  • Jean Westwood (politician)
  • Robert Schwarz Strauss
  • Kenneth M. Curtis
  • John C. White
  • Charles Taylor Manatt
  • Paul G. Kirk
  • Ron Brown (U.S. politician)
  • David Wilhelm
  • Debra DeLee
  • Chris Dodd/Donald Fowler
  • Roy Romer/Steven Grossman (politician)
  • Ed Rendell/Joe Andrew
  • Terry McAuliffe
  • Howard Dean
  • Tim Kaine
  • Debbie Wasserman Schultz
Danh sách ứng viên
Danh sách theo Tiểu bang Hoa Kỳ
và lãnh thổ
Bang
  • Alabama Democratic Party
  • Alaska Democratic Party
  • Arizona Democratic Party
  • Democratic Party of Arkansas
  • California Democratic Party
  • Colorado Democratic Party
  • Democratic Party of Connecticut
  • Delaware Democratic Party
  • Florida Democratic Party
  • Democratic Party of Georgia
  • Democratic Party of Hawaii
  • Idaho Democratic Party
  • Democratic Party of Illinois
  • Indiana Democratic Party
  • Iowa Democratic Party
  • Kansas Democratic Party
  • Kentucky Democratic Party
  • Louisiana Democratic Party
  • Maine Democratic Party
  • Maryland Democratic Party
  • Massachusetts Democratic Party
  • Michigan Democratic Party
  • Minnesota Democratic–Farmer–Labor Party
  • Mississippi Democratic Party
  • Missouri Democratic Party
  • Montana Democratic Party
  • Nebraska Democratic Party
  • Nevada Democratic Party
  • New Hampshire Democratic Party
  • New Jersey Democratic State Committee
  • Democratic Party of New Mexico
  • New York State Democratic Committee
  • North Carolina Democratic Party
  • North Dakota Democratic-Nonpartisan League Party
  • Ohio Democratic Party
  • Oklahoma Democratic Party
  • Democratic Party of Oregon
  • Pennsylvania Democratic Party
  • Rhode Island Democratic Party
  • South Carolina Democratic Party
  • South Dakota Democratic Party
  • Tennessee Democratic Party
  • Texas Democratic Party
  • Utah Democratic Party
  • Vermont Democratic Party
  • Democratic Party of Virginia
  • Washington State Democratic Party
  • West Virginia Democratic Party
  • Democratic Party of Wisconsin
  • Wyoming Democratic Party
Lãnh thổ
  • District of Columbia Democratic State Committee
  • Democratic Party of Guam
  • Democratic Party (Puerto Rico)
Hội nghị Dân chủ quốc gia
Danh sách
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1832
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1835
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1840
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1844
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1848
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1852
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1856
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1860
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1864
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1868
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1872
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1876
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1880
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1884
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1888
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1892
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1896
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1900
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1904
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1908
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1912
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1916
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1920
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1924
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1928
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1932
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1936
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1940
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1944
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1948
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1952
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1956
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1960
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1964
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1968
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1972
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1976
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1980
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1984
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1988
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1992
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1996
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2000
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2004
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2008
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2012
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2016
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2020
Các tổ chức dân chủ
Nhóm gây quỹ
  • Democratic Congressional Campaign Committee
  • Democratic Governors Association
  • Democratic Legislative Campaign Committee
  • Democratic Senatorial Campaign Committee
  • National Conference of Democratic Mayors
Nhóm phân chia
  • College Democrats of America
  • Democrats Abroad
  • National Federation of Democratic Women
  • National Stonewall Democrats
  • Young Democrats of America
  • High School Democrats of America
Nhóm phe phái
  • 21st Century Democrats
  • Blue Dog Coalition
  • Democracy for America
  • Democratic Leadership Council
  • Progressive Democrats of America
Các bài viết liên quan
  • History of the United States Democratic Party
  • Factions in the Democratic Party (United States)
  • Siêu đại biểu
  • '
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12791920v (data)
  • GND: 129062863
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 0939 0170
  • LCCN: no90005472
  • MBA: 9ee78ae7-cbeb-4abf-bf00-77319c376d05
  • NARA: 10574224
  • NDL: 00962436
  • NKC: xx0018298
  • NLA: 35268176
  • NLI: 002234200
  • NLP: a0000003406925
  • NTA: 185503586
  • PLWABN: 9810545015605606
  • RERO: 02-A011023791
  • SNAC: w6474jgw
  • SUDOC: 076083284
  • Trove: 890190
  • US Congress: K000148
  • VIAF: 85415860
  • WorldCat Identities: lccn-no90005472