Ibrahim Al-Zubaidi

Ibrahim Al-Zubaidi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ibrahim Salem Ali Al-Zubaidi
Ngày sinh 4 tháng 10, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Mecca, Ả Rập Xê Út
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ biên
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahli
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2009 Al-Wehda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 Al-Wehda 35 (5)
2013–2016 Al-Nassr 6 (0)
2016 Najran 8 (0)
2016–2021 Al-Taawoun 78 (1)
2021–2022 Al-Tai 20 (0)
2022– Al-Ahli 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 August 2017

Ibrahim Al-Zubaidi (tiếng Ả Rập: ابراهيم الزبيدي‎) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ả Rập Xê Út thi đấu ở vị trí hậu vệ biên cho Al-Ahli.[1][2]

Sự nghiệp

Al-Zubaidi bắt đầu sự nghiệp của mình tại đội trẻ của Al-Wehda. Anh có trận ra mắt cho đội một trong mùa giải 2009-10. Vào ngày 17 tháng 6 năm 2012, anh đã ký một thỏa thuận trước hợp đồng với Al-Nassr.[3] Anh chính thức gia nhập Al-Nassr vào tháng 1 năm 2013. Vào ngày 7 tháng 1 năm 2016, Al-Zubaidi rời Al-Nassr và gia nhập Najran.[4] Sau khi Najran rớt hạng xuống Giải hạng nhất Ả Rập Xê Út vào cuối mùa giải 2015-16, Al-Zubaidi rời câu lạc bộ và ký hợp đồng 3 năm với Al-Taawoun.[5] Vào ngày 19 tháng 12 năm 2018, Al-Zubaidi gia hạn hợp đồng với Al-Taawoun cho đến năm 2021.[6] Vào ngày 26 tháng 7 năm 2021, Al-Zubaidi gia nhập đội bóng mới thăng hạng tại Giải Vô địch quốc gia Al-Tai.[7] Ngày 18 tháng 7 năm 2022, Al-Zubaidi gia nhập Al-Ahli.[8]

Danh hiệu

Al-Nassr

Al-Taawoun

  • Cup Nhà vua: 2019

Tham khảo

  1. ^ “ابراهيم الزبيدي - Ibrahim Al Zebeidi”.
  2. ^ “IBRAHIM AL-ZUBAIDI - Soccerway”.
  3. ^ “النصر يوقع رسمياً مع لاعب الوحدة إبراهيم الزبيدي كثاني صفقاته المحلية”.
  4. ^ “مارد الجنوب يدعم صفوفه بزبيدي النصر”.
  5. ^ “الزبيدي يُدعم صفوف التعاون لمدة 3 مواسم”.
  6. ^ “إبراهيم الزبيدي تعاوني حتى 2021”.
  7. ^ “الطائي يتعاقد مع إبراهيم الزبيدي”.
  8. ^ “أهلي جدة يتعاقد مع الزبيدي”.
  • x
  • t
  • s
Al-Ahli FC – đội hình hiện tại
  • 1 Al-Mosailem
  • 2 Al-Hamad
  • 4 Al-Absi
  • 7 Faik
  • 9 Boudebouz
  • 10 Al-Moasher
  • 11 Firmino
  • 14 Al-Ghamdi
  • 15 Al-Zubaidi
  • 16 Mendy
  • 17 Asiri
  • 18 T. Al-Ali
  • 19 Al-Suraihi
  • 21 Al-Fadda
  • 22 Al-Sanbi
  • 23 Bastos
  • 24 M. Khodari
  • 26 Bassas
  • 27 Majrashi
  • 29 Al-Majhad
  • 30 Al-Johani
  • 32 Madani
  • 35 Al-Nakhli
  • 37 Hindi
  • 38 Kariri
  • 40 Al-Asmari
  • 41 Abo Yabes
  • 44 Shae'an
  • 46 Hamidou
  • 62 Abdoh
  • 66 Al-Zahrani
  • 70 Al-Mogren
  • 71 Al-Rubaie
  • 75 A. Masoud
  • 77 H. Al-Ali
  • 92 Barrow
  • 94 Marcão
  • 97 A. Khodari
  • 99 Al-Shammari
  • Milesi
  • Huấn luyện viên: Mosimane


Bản mẫu:SaudiArabia-footy-defender-stub