Hymenocallis

Hymenocallis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Hymenocallis
Salisb.
Loài điển hình
Hymenocallis littoralis
(Jacq.) Salisb.[1][2]
Các loài
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Liriopsis Rchb.
  • Choretis Herb.
  • Nemepiodon Raf.
  • Siphotoma Raf.
  • Tomodon Raf.
  • Troxistemon Raf.

Hymenocallis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[4]

Danh sách loài

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ lectotype designated by N. L. Britton & A. Brown, Ill. Fl. N.U.S. ed. 2. 1: 533 (1913)
  2. ^ Tropicos, Hymenocallis Salisb.
  3. ^ WCSP (2014), World Checklist of Selected Plant Families, The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014, search for "Hymenocallis"
  4. ^ Hymenocallis”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Hymenocallis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Hymenocallis tại Wikispecies


Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s