Hamza Mathlouthi

Hamza Mathlouthi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hamza Mathlouthi
Ngày sinh 25 tháng 7, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Bizerte, Tunisia
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
CS Sfaxien
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2016 CA Bizertin 110 (2)
2016– CS Sfaxien 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Tunisia 36 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 8 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2022

Hamza Mathlouthi (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho CS Sfaxien[1]

Danh hiệu

CA Bizertin

Á quân

  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia: 2011–12

Tham khảo

  1. ^ Mercato: Hamza Mathlouthi s’engage officiellement avec le CSS‚ mosaiquefm.net, 3 tháng 8 năm 2016

Liên kết ngoài

  • Hamza Mathlouthi tại Soccerway
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Mohsni
  • 5 Bedoui
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Rjaïbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Younés
  • 11 Chermiti
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Nater
  • 15 Ali Moncer
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khazri
  • 19 Akaïchi
  • 20 Ali Yacoubi
  • 21 Saihi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Ben Djemia
  • Huấn luyện viên: Leekens
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2017
  • 1 Jridi
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Boughattas
  • 5 Kchouk
  • 6 Dhaouadi
  • 7 Msakni
  • 8 Lahmar
  • 9 Akaïchi
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Ben Amor
  • 15 Azouni
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khalil
  • 19 Khalifa
  • 20 Yacoubi
  • 21 Nagguez
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Sliti
  • Huấn luyện viên: Kasperczak
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaHạng tư Cúp bóng đá châu Phi 2021
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Rekik
  • 5 Haddadi
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni
  • 8 Khaoui
  • 9 Touzghar
  • 10 Khazri
  • 11 Jaziri
  • 12 Maâloul
  • 13 Abdi
  • 14 Mejbri
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Rafia
  • 20 Dräger
  • 21 Mathlouthi
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Ben Hamida
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Jemal
  • 27 Jebali
  • 28 Laïdouni
  • Huấn luyện viên: Kebaier
Tunisia