Hồ Sỹ Tiến

Nhiệm kỳ – Tháng 1 năm 2018Kế nhiệmTrần Trọng LượngVị trí Việt Nam
Trưởng Công an quận Cầu Giấy, Hà Nội
Thông tin chung
Sinh1957 (66–67 tuổi)
huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ AnNghề nghiệpsĩ quan Công an nhân dân Việt Nam
Binh nghiệp
Phục vụCông an nhân dân Việt NamNăm tại ngũ1981-2018Cấp bậcThiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam

Hồ Sỹ Tiến (sinh năm 1957, quê quán ở huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) là Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông nguyên là Bí thư Đảng ủy, nguyên Cục trưởng Cục Cảnh sát hình sự (C02), Tổng cục cảnh sát (Bộ Công an).

Tiểu sử

Hồ Sỹ Tiến sinh năm 1957, quê quán ở xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.[1]

Năm 1975, 18 tuổi, ông nhập học Học viện An ninh nhân dân.[1][2]

Ông tốt nghiệp khóa D7, Học viện An ninh nhân dân.

Năm 1981, ông bắt đầu công tác trong ngành Công an.[2]

Ông từng làm Trưởng Công an quận Cầu Giấy[1][2] và công tác tại Phòng cảnh sát điều tra Công an thành phố Hà Nội.[1]

Năm 2009, ông chuyển công tác về Cục Cảnh sát Hình sự C45, Tổng cục Cảnh sát Bộ Công an Việt Nam.[2] Trong thời gian ông công tác ở cục này, ông trở nên nổi tiếng vì đã tham gia phá nhiều vụ án hình sự lớn như các vụ thảm sát Tẩn Táo Lở (tỉnh Lào Cai), vụ Nguyễn Hải Dương, Vũ Văn Tiến và Trần Đình Thoại thảm sát gia đình 6 người ở tỉnh Bình Phước vào tháng 7 năm 2015, vụ Doãn Trung Dũng sát hại 4 bà cháu ở tỉnh Quảng Ninh và vụ hai tử tù Lê Văn Thọ và Nguyễn Văn Tình vượt ngục.[1]

Tháng 1 năm 2018, ông nghỉ hưu. Chức vụ cuối cùng của ông là Cục trưởng Cục cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội (C45).[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “Hai tướng công an khắc tinh của tội phạm nghỉ hưu”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ a b c d Lương Sỹ Kết (4 tháng 1 năm 2018). “Tướng hình sự Hồ Sỹ Tiến và điều trăn trở khi nghỉ hưu”. Báo Dân Việt. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thập niên 1950
1959
Thập niên 1970
1977
Thập niên 1980
1980
  • Nguyễn Đức Minh
1981
1987
Thập niên 1990
1990
1994
1995
Thập niên 2000
2002
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Thập niên 2010
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Thập niên 2020
2020
2021
2022
2023
Chưa rõ thời điểm phong/thăng
  • Thể loại