Gulfstream G200

G200
Gulfstream G200
Kiểu Máy bay phản lực thương mại
Hãng sản xuất Gulfstream Aerospace
Chuyến bay đầu tiên 25 tháng 12 năm 1997
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1999
Tình trạng Đang hoạt động
Được chế tạo 1997–2011
Số lượng sản xuất 250[1]
Phát triển từ IAI Astra
Biến thể Gulfstream G280

Gulfstream 200, còn có tên gọi cũ là IAI Galaxy, là một loại máy bay phản lực thương mại hai động cơ. Nó được thiết kế bởi hãng Israel Aircraft Industries (IAI) và được sản xuất cho Gulfstream Aerospace từ năm 1999 tới năm 2011.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Frawley[2] Gulfstream G200 data[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: Chỗ ngồi từ 8 tới 18
  • Tải trọng: 4.050 lb (1.840 kg)
  • Chiều dài: 62 ft 3 in (18,97 m)
  • Sải cánh: 58 ft 1 in (17,70 m)
  • Chiều cao: 21 ft 5 in (6,53 m)
  • Diện tích cánh: 369 ft² (34,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 19.200 lb (8.709 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.450 lb (16.080 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada PW306A kiểu turbofan, 6.040 lbf (26,9 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • IAI Astra
  • Gulfstream G100
  • Gulfstream G280
  • Yakovlev Yak-48
Máy bay tương tự
  • Cessna Citation Columbus
  • Dassault Falcon 50
  • Challenger 300
  • Raytheon Hawker 4000

Tham khảo

  1. ^ “Last G200 Rolls Off Production Line”. Aviation Today. ngày 22 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ Frawley, Gerard (2002). The International Directory of Civil Aircraft. Fyshwick ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd. tr. 134. ISBN 1-875671-58-7.
  3. ^ G200 Specifications Lưu trữ 2014-11-27 tại Wayback Machine. Gulfstream. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Gulfstream G200 web page Lưu trữ 2009-03-03 tại Wayback Machine
  • Galaxy page on Aerospace-technology.com
  • Galaxy page on Flug-Revue site Lưu trữ 2010-01-31 tại Wayback Machine
  • Israel IAI-1126 Galaxy/Gulfstream G200 page on airliners.net
  • Israel special - Gulfstream's take-over of Galaxy gives boost to IAI's business jet line
  • Gulfstream celebrates double century – twice
  • G200 approval
  • IAI mates G250 fuselage
  • x
  • t
  • s
Máy bay Gulfstream
Grumman

G-I • G-II

American Jet Industries/
Gulfstream American

Hustler • Peregrine 600 • Peregrine

Gulfstream

G-III • G-IV • G-V • Jetprop 840 • Jetprop 900 • Jetprop 980 • Jetprop 1000 • Jetprop 1200 • Peregrine 600 • Peregrine

G100 • G150 • G200 • G280 • G300 • G350 • G400 • G450 • G500 • G550 • G650

Phiên bản quân sự

C-4 • C-11 • C-20 • C-20F/G/H • C-37A  • C-37B • X-54

  • x
  • t
  • s
Máy bay và tên lửa do Israel Aerospace Industries sản xuất
Máy bay tiêm kích

Nesher • Kfir • Nammer • Lavi

Máy bay quân sự khác

Arava • Seascan • Tzukit[1]

Máy bay phản lực
thương mại

Westwind • Astra / G100 • Galaxy / G200 / G250

UAV

Scout • Pioneer • Hunter • Ranger[2] • Searcher • Bird-Eye • I-View • Harpy 1 • Harop (Harpy 2) • Heron 1 • Eitan (Heron TP) • Panther

Tên lửa

Shavit • Jericho • LAHAT • Nimrod • Barak 1[3] • Barak 8[4] • Gabriel • LORA • Arrow[5] • Arrow 3[5]

[1] Theo giấy phép từ Fouga. [2] Hợp tác với RUAG. [3] Hợp tác với Rafael. [4] Hợp tác với DRDO. [5] Hợp tác với Boeing.