Gloster Grebe

Grebe
Gloster Grebe thuộc RAF.
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Gloster Aircraft Company
Nhà thiết kế Henry Folland
Chuyến bay đầu 1923
Vào trang bị 1923
Thải loại RAF 1931, RNZAF 1938
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
New Zealand Không quân Hoàng gia New Zealand
Số lượng sản xuất 133
Phát triển từ Gloster Grouse
Biến thể Gloster Gamecock

Gloster Grebe được phát triển từ Gloster Grouse (một loại máy bay thử nghiệm, sau được phát triển thành máy bay huấn luyện), đây là máy bay tiêm kích đầu tiên của Không quân Hoàng gia sau Chiến tranh thế giới I, Grebe đưa vào biên chế năm 1923.

Biến thể

  • Gloster Grouse:
  • Grebe Mk I:
  • Grebe Mk II:
  • Grebe (Dual):

Quốc gia sử dụng

 New Zealand
  • Không quân Thường trực New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Grebe Mk.II)

Gloster Grebe II

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Royal Air Force 1918-57[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 3 in (6,17 m)
  • Sải cánh: 29 ft 4 in (8,94 m)
  • Chiều cao: 9 ft 3 in (2,82 m)
  • Diện tích cánh: 254 ft² (23,60 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.720 lb (780 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.614 lb (1.189 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar IV, 400 hp (298 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 132 knot (152 mph, 245 km/h)
  • Trần bay: 23.000 ft (7.000 m)
  • Tải trên cánh: 10,3 lb/ft² (50,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (0,25 kW/kg)
  • Leo lên độ cao 20.000 ft (6.100 m): 23 phút
  • Thời gian bay: 2 h 45 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Gloster Grouse
  • Gloster Gamecock

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Thetford 1991, p. 16.
  2. ^ Thetford 1957, p.221
Tài liệu
  • Goulding, James. Interceptor: RAF Single-Seat Multi-Gun Fighters. London: Ian Allen, 1986. ISBN 0-7110-1583-X.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "The Era-Ending Gamecock". Air Enthusiast, Twenty-one, April–July 1983. ISSN 0143-5450.
  • James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam, 1971. ISBN 0-370-00084-6.
  • James, Derek. "Aeroplane Database. The Gloster Grebe". Aeroplane, August 2009, Vol 37 No 8. pp. 61–73. ISSN 9770143724248.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Air Force 1918-57. London:Putnam, First edition 1957.
  • Thetford, Owen. "On Silver Wings — Part 4". Aeroplane Monthly, January 1991, Vol 19 No 1. pp. 10–16. ISSN 0143-7240.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo
Tên định danh của hãng

Mars · I · Sparrowhawk · Mars VI Nighthawk · Mars X Nightjar • Gannet · Grebe · Grouse · Gorcock · II · III · Gamecock · Guan · Goral · Goring · IV · Goldfinch · Gambet · Gnatsnapper · VI · Gauntlet · AS.31 · TC.33 · TSR.38 · Gladiator · F.5/34 · F.9/37 · E.28/39 · Meteor · E.1/44 · Javelin · Meteor "Prone Pilot"  · GA.1 · GA.2 · GA.3 · GA.4 · GA.5