Gijang

Gijang
기장군
—  Huyện  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hanja機張郡
 • Romaja quốc ngữGijang-gun
 • McCune-ReischauerKijang kun
Đền Haedong Yonggungsa
Đền Haedong Yonggungsa
Biểu trưng chính thức của Gijang
Biểu trưng
Gijang trên bản đồ Thế giới
Gijang
Gijang
Quốc gia Hàn Quốc
VùngYeongnam
Cấp tỉnhBusan
Phân cấp hành chính2 eup, 3 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng217,9 km2 (841 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng103.784
 • Mật độ48/km2 (120/mi2)
 • Tiếng địa phươngGyeongsang
Trang webwww.gijang.go.kr

Gijang (Hán Việt: Ky Trương) là một huyện trực thuộc thành phố Busan, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 217,9 km², dân số khoảng 177,125 người.

Phân cấp hành chính

Gijang được chia thành 5 phần:

  • eup (lớn hơn thị trấn):
    • Gijang-eup
    • Jangan-eup
  • myeon (thị trấn nông thôn):
    • Cheolma-myeon
    • Ilgwang-myeon
    • Jeonggwan-myeon

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Busan
Vị trí văn phòng thành phố: Yeonje-gu
Quận
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju