Gijón

Gijón
Gijón / Xixón
Gijón
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Gijon
Vị trí của Gijon
Gijón trên bản đồ Thế giới
Gijón
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAsturias
Thủ phủGijón City sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngPaz Fernández Felgueroso (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền181,60 km2 (70,12 mi2)
Độ cao672 m (2,205 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng277,897
 • Mật độ1,511,40/km2 (3,914,5/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính33200 to 33299
Thành phố kết nghĩaAlbuquerque, Tindouf, La Habana, Niort, Novorossiysk, Puerto Vallarta, Smara, Santa Tecla sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Asturias
Năm mật độ dân số2007
Trang webhttp://www.gijon.es/

Gijón là thành phố cảng ở tây bắc Tây Ban Nha, ở tỉnh Asturias, bên vịnh Biscay, gần thành phố Oviedo. Thành phố này xuất khẩu các sản phẩm: than đá, đồng, sắt, kẽm và nhiều loại khoáng chất khác cũng như nông sản và hải sản. Thành phố có các ngành công nghiệp: giấy, dệt, đường ăn, thuốc lá, sành sứ. Gijón là một thị xã của thời La Mã có tên Gigia. Vào thế kỷ 8, thành phố này đã bị người Moors chiếm giữ, tuy nhiên cuối thế kỷ 8, đây là một trong những thành phố đầu tiên bị các lực lượng Cơ đốc tái chiếm. Năm 1395, thành phố này bị hỏa hoạn thiêu rụi. Trong thời kỳ nội chiến Tây Ban Nha, việc phe dân tộc chiếm được thành phố này vào tháng 10/1937 đã hoàn tất giao tranh ở tây bắc Tây Ban Nha.

Lịch sử

Địa lý

Văn hóa

Thể thao

Kinh tế

Ô nhiễm khí hậu

Giao thông

Chính quyền

Các thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Gijon Municipality
  • Official Touristic website of Gijón
  • Non-official Website of Gijón Basket (professional basketball team)
  • Official Toponyms - At City Council official website.
  • Official Toponyms: Laws - BOPA Nº 229 - Martes, 3 de octubre de 2006 & DECRETO 105/2006, de 20 de septiembre (BOPA Errata corrections Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine)
  • Official site Sporting de Gijon
  • x
  • t
  • s
Allande · Aller · Amieva · Avilés · Belmonte de Miranda · Bimenes · Boal · Cabrales · Cabranes · Candamo · Cangas de Onís · Cangas del Narcea · Caravia · Carreño · Caso · Castrillón · Castropol · Coaña · Colunga · Corvera de Asturias · Cudillero · Degaña · El Franco · Gijón/Xixón · Gozón · Grado · Grandas de Salime · Ibias · Illano · Illas · Llangréu/Langreo · Laviana · Lena · Llanera · Llanes · Mieres · Morcín · Muros de Nalón · Nava · Navia · Noreña · Onís · Oviedo · Parres · Peñamellera Alta · Peñamellera Baja · Pesoz · Piloña · Ponga · Pravia · Proaza · Quirós · Las Regueras · Ribadedeva · Ribadesella · La Ribera/Ribera de Arriba · Riosa · Salas · San Martín de Oscos · San Martín del Rey Aurelio · San Tirso de Abres · Santa Eulalia de Oscos · Santo Adriano · Sariego · Siero · Sobrescobiu · Somiedo · Soto del Barco · Tapia de Casariego · Taramundi · Teverga · Tineo · Valdés · Vegadeo · Villanueva de Oscos · Villaviciosa · Villayón · Yernes y Tameza
Flag of Asturias
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s