Giao lộ Hoedeok

Road junction in KoreaBản mẫu:SHORTDESC:Road junction in Korea
Giao lộ Hoedeok
회덕 분기점
Biển thông báo tại giao lộ Hoedeok trên Tuyến nhánh đường cao tốc Honam
Map
Vị trí
Sindae-dong, Daedeok-gu, Daejeon
Toạ độ38°24′15,5″B 127°25′9,3″Đ / 38,4°B 127,41667°Đ / 38.40000; 127.41667
Kết nối các tuyến đường Đường cao tốc Gyeongbu ()
Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok
Tuyến nhánh đường cao tốc Honam
Xây dựng
Mở cửa30 tháng 12 năm 1970 (1970-12-30)

Giao lộ Hoedeok (Tiếng Hàn: 회덕 분기점, 회덕JC), còn được gọi là Hoedeok JC, là điểm giao nhau giữa Đường cao tốc Gyeongbu, Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok và Tuyến nhánh đường cao tốc Honam tại Sindae-dong, Daedeok-gu, Daejeon. Điểm cuối của Tuyến nhánh đường cao tốc Honam nằm cách giao lộ Hoedeok 50m theo hướng Daejeon.

Lịch sử

  • 30 tháng 12 năm 1970: Giao thông bắt đầu với việc thông xe đoạn Daejeon-Jeonju của Đường cao tốc Honam[1]
  • 5 tháng 12 năm 1990: Do công tác cải tạo nút giao nên mặt đường được thay đổi cho đoạn đường dài 3,61 km từ Wa-dong, Dong-gu, Daejeon đến Sindae-dong và Jeonmin-dong, Yuseong-gu[2]
  • 25 tháng 8 năm 2001: Đổi thành nút giao giữa Tuyến nhánh đường cao tốc Honam và Đường cao tốc Gyeongbu[3]

Thông tin cấu trúc

  • Địa điểm: Sindae-dong, Wa-dong, Daedeok-gu, Daejeon

Kết nối các tuyến đường

Hướng đi Busan

Hướng đi Seoul・Yeongdeok

Hướng đi Seosan・Nonsan

Tham khảo

  1. ^ 건설부공고 제129호, 1970년 12월 29일.
  2. ^ 건설부고시 제852호, 1990년 12월 5일.
  3. ^ 대통령령 제17228호 고속국도노선지정령, 2001년 5월 24일 전부개정.
  • x
  • t
  • s
Đường cao tốc số 1 Đường cao tốc Gyeongbu
  • Guseo
  • Yeongnak
  • Busan TG
  • Nopo/Nopo JC
    • 600
  • Yangsan JC
    • 551
  • Yangsan
  • Tongdosa Hipass
  • Tongdosa
  • W.Ulju JC
    • 14
  • W.Ulsan
  • Eonyang JC
  • Hwalcheon
  • Gyeongju
  • Geoncheon
  • Yeongcheon JC
    • 301
  • Yeongcheon
  • Gyeongsan
  • E.Daegu JC¹
  • Dodong JC¹
  • N.Daegu¹
  • Geumho JC¹
  • Chilgok JC
    • 700
  • Chilgok Logistics
  • Waegwan
  • S.Gumi
  • Gumi
  • N.Gumi
  • Gimcheon JC
    • 45
  • E.Gimcheon
  • Gimcheon
  • Chupungnyeong
  • Hwanggan
  • Yeongdong
  • Geumgang
  • Okcheon
  • Biryong JC
    • 35
    • 300
  • Daejeon
  • Hoedeok JC²
  • Sintanjin²
  • S.Cheongju²
  • Cheongju JC²
    • 30
  • Nami JC
  • Cheongju
  • Oksan
  • Oksan JC³
    • 32
  • Mokcheon³
  • Cheonan JC³
    • 25
    • 32
  • Cheonan
  • N.Cheonan
  • Anseong
  • Anseong JC
  • Namsa–Jinwi
  • Osan
  • Dongtan JC
  • Giheung–Dongtan
  • Giheung
  • Suwon–Singal
  • Singal JC
  • Seoul TG
  • Pangyo
  • Pangyo JC
  • Daewang–Pangyo
  • Geumto JC
  • Yangjae
¹: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Jungang, ²: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok, ³: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Dangjin–Cheongju

Bản mẫu:Đường cao tốc số 30 (Hàn Quốc)Bản mẫu:Đường cao tốc số 251 (Hàn Quốc)