Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian7 tháng 1 - 29 tháng 1 năm 2024 (vòng loại)
21 tháng 2 - 5 tháng 3 năm 2024 (vòng chung kết)
Địa điểm tranh chức vô địchSân vận động Gò Đậu, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Số đội35 (vòng loại)
12 (vòng chung kết)
Vị trí chung cuộc
Vô địchHà Nội
Á quânThể Công – Viettel
Hạng baSông Lam Nghệ An
LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Thống kê giải đấu
Số trận đấu25
Số bàn thắng53 (2,12 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiNguyễn Đăng Khoa (Huế) (3 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Dương Đình Nguyên (Hà Nội)
2023
2025 →

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024 là mùa giải thứ 19 của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Mùa giải này diễn ra theo hai giai đoạn, vòng loại đã diễn ra từ ngày 7 đến ngày 29 tháng 1 năm 2024. Vòng chung kết của giải, gồm 12 đội bóng, được tổ chức tại Bình Dương từ ngày 21 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3 năm 2024. Kể từ giải đấu lần này, báo Thanh Niên đã rút lui khỏi việc đồng tổ chức giải.

Câu lạc bộ Hà Nội đã giành được chức vô địch thứ 7 sau khi đánh bại Thể Công – Viettel trên loạt đá luân lưu với tỷ số 4–2 trong trận chung kết (hai đội hòa nhau 0–0 trong hai hiệp chính).

Vòng loại

Vòng loại diễn ra từ ngày 7 đến ngày 29 tháng 1 năm 2024. Các đội bóng được chia thành 7 bảng thi đấu vòng tròn một lượt; 7 đội nhất bảng cùng 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng chung kết. Trong trường hợp có đội bóng thuộc địa phương đăng cai vòng chung kết không nằm trong số 12 đội này, sẽ chỉ có 4 đội xếp thứ nhì được dự vòng chung kết.

Các đội vượt qua vòng loại

Câu lạc bộ Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại
Becamex Bình Dương Chủ nhà/bảng F 16 tháng 1 năm 2024[1]
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Nhất bảng D 22 tháng 1 năm 2024[2]
PVF Nhất bảng B 27 tháng 1 năm 2024
Sông Lam Nghệ An Nhất bảng C 29 tháng 1 năm 2024
Đông Á Thanh Hóa Nhì bảng B/Nhì bảng tốt thứ hai 29 tháng 1 năm 2024
Thể Công – Viettel Nhất bảng A 29 tháng 1 năm 2024
Hà Nội Nhì bảng A/Nhì bảng tốt nhất 29 tháng 1 năm 2024
Khánh Hòa Nhì bảng D/Nhì bảng tốt thứ tư 29 tháng 1 năm 2024
Huế Nhì bảng C/Nhì bảng tốt thứ ba 29 tháng 1 năm 2024
Phú Yên Nhất bảng E 29 tháng 1 năm 2024
Bình Phước Nhì bảng E/Nhì bảng tốt thứ năm 29 tháng 1 năm 2024
Đồng Tháp Nhất bảng G 29 tháng 1 năm 2024
1 Chữ đậm là những đội vô địch năm đó. Chữ nghiêng là những đội chủ nhà năm đó.

Địa điểm

Thủ Dầu Một, Bình Dương là địa điểm được lựa chọn để tổ chức Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024. Sân vận động chính diễn ra các trận đấu của vòng chung kết là sân vận động Gò Đậu, cùng với hai sân phụ B và C nằm ở ngay phía sau khán đài B của sân vận động chính.

Đội hình

Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2005 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[3]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm chia bảng và xếp lịch thi đấu diễn ra vào lúc 15:00 ngày 19 tháng 2 năm 2024 tại sân vận động Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.[4]

Nguyên tắc bốc thăm

  1. Đội chủ nhà Becamex Bình Dương mang mã số A1, thi đấu trận khai mạc;
  2. Các đội đứng đầu vòng loại được phân bố đều vào các nhóm tại vòng chung kết;
  3. Các đội cùng bảng ở vòng loại không được xếp cùng nhóm ở vòng chung kết.[5]

Thứ tự bốc thăm

  1. Đội chủ nhà Becamex Bình Dương mang mã số A1;
  2. Bốc thăm cho 6 đội Thể Công – Viettel, PVF, Sông Lam Nghệ An, LPBank Hoàng Anh Gia Lai, Phú Yên, Đồng Tháp vào các bảng A, B, C gồm 5 lá thăm: 1 bảng A, 2 bảng B, 2 bảng C (đảm bảo nguyên tắc 2).
  3. Bốc thăm cho đội còn lại trong nhóm 6 đội xếp thứ nhất tại vòng loại đã bốc thăm vào bảng A hoặc B hoặc C (đảm bảo nguyên tắc 2).
  4. Bốc thăm và/hoặc xếp lần lượt cho các đội còn lại vào các bảng A, B, C (đảm bảo nguyên tắc 3).

Kết quả bốc thăm

(H): Chủ nhà

Bảng A
VT Đội
A1 Becamex Bình Dương (H)
A2 Đồng Tháp
A3 PVF
A4 Huế
Bảng B
VT Đội
B1 Hà Nội
B2 LPBank Hoàng Anh Gia Lai
B3 Phú Yên
B4 Đông Á Thanh Hóa
Bảng C
VT Đội
C1 Bình Phước
C2 Sông Lam Nghệ An
C3 Thể Công – Viettel
C4 Khánh Hòa

Vòng bảng

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[6]

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 PVF 3 2 1 0 6 3 +3 7 Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp
2 Huế 3 2 0 1 6 2 +4 6
3 Becamex Bình Dương (H) 3 1 1 1 3 3 0 4
4 Đồng Tháp 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: VFF
(H) Chủ nhà
Becamex Bình Dương1–0Đồng Tháp
  • Đỗ Minh Thuận Thẻ vàng 45'  77'
  • Nguyễn Đức Thành Thẻ vàng 78'
  • Nguyễn Đăng Dương Thẻ vàng 90'
Chi tiết
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
  • Lại Văn Chí Kiệt Thẻ vàng 66'
  • Thạch Nguyễn Hoàng Hùng Thẻ vàng 77'
PVF1–0Huế
  • Nguyễn Văn Bách  65'
  • Nguyễn Quốc Toản Thẻ vàng 75'
Chi tiết
  • Lê Văn Trương (TL HLV) Thẻ vàng 46'
  • Dương Anh Vũ Thẻ vàng 69'

Đồng Tháp1–3PVF
  • Thạch Nguyễn Hoàng Hùng Thẻ vàng 11'
  • Lê Huỳnh Triệu  50'
Chi tiết
  • Lê Thắng Long  29'
  • Khúc Trung Hiếu  37'
  • Nguyễn Hoàng Anh  45'
  • Nguyễn Văn Bách Thẻ vàng 79'
Huế1–0Becamex Bình Dương
  • Dương Anh Vũ  5'
  • Dương Công Quốc (HLV) Thẻ vàng 58'
  • Hoàng Quang Dũng Thẻ vàng 72'
  • Trần Văn Đông Thẻ vàng 90+1'
  • Nguyễn Phúc Nguyên Thẻ vàng 90+2'
  • Phạm Ngọc Thành Thảo Thẻ vàng 89' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+5'
Chi tiết
  • Nguyễn Ngọc Chiến Thẻ vàng 50'
  • Nguyễn Gia Đoàn Thẻ vàng 90+3'

Becamex Bình Dương2–2PVF
  • Lương Gia Thành  25'
  • Đỗ Minh Thuận Thẻ vàng 41'  79'
  • Hà Lê Thành Trung Thẻ vàng 89'
Chi tiết
  • Đoàn Huy Long  3'
  • Mai Trần Nhật Minh Thẻ vàng 45'
  • Đào Quang Anh  48' Thẻ vàng 90+1'
  • Trần Gia Huy Thẻ vàng 50'
  • Bùi Duy Đăng Thẻ vàng 54'
  • Nguyễn Mạnh Cường (TĐ) Thẻ vàng 90+1'
Đồng Tháp1–5Huế
  • Nguyễn Hoàng Tâm Thẻ vàng 12'
  • Bùi Quốc Duy Thẻ vàng 34'
  • Đoàn Quốc Huy  90'
Chi tiết
  • Nguyễn Đăng Khoa  6'45+3'55'
  • Lê Văn Tú  79'
  • Nguyễn Hữu Nhật Long  85'

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Hà Nội 3 2 1 0 4 1 +3 7 Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp
2 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 3 1 2 0 4 1 +3 5
3 Đông Á Thanh Hóa 3 1 1 1 2 1 +1 4
4 Phú Yên 3 0 0 3 0 7 −7 0
Nguồn: VFF
Hà Nội1–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Dương Đình Nguyên Thẻ vàng 18'
  • Đặng Tuấn Minh Thẻ vàng 50'
  • Lê Trí Phong  40'
  • Đỗ Minh Quân Thẻ đỏ 87'
Chi tiết
  • Đinh Thế Chung Thẻ vàng 16'
  • Cao Văn Lai Thẻ vàng 26'
  • Nguyễn Minh Tâm  87'
Phú Yên0–2Đông Á Thanh Hóa
  • Trần Ngọc Tuyển Thẻ vàng 12'
  • Huỳnh Văn Mạnh Thẻ vàng 37'
Chi tiết
  • Lê Quang Vinh  75'
  • Nguyễn Trọng Đại Nghĩa Thẻ vàng 79'
  • Lê Văn Hoàn  87'
  • TA (TL HLV) Thẻ vàng 90+3'

LPBank Hoàng Anh Gia Lai3–0Phú Yên
  • Nguyễn Huy Hoàng Thẻ vàng 26'
  • Trần Gia Bảo  75'90+2'
  • Nguyễn Bảo Đức  89'
Chi tiết
  • Nguyễn Nhất Tín Thẻ vàng 17'
Đông Á Thanh Hóa0–1Hà Nội
  • Hà Duy Khánh Thẻ vàng 54'
  • Lê Ngọc Đông Thẻ vàng 64'
  • Lê Quang Vinh Thẻ vàng 76'
  • Hà Văn Kiệt Thẻ vàng 88'
Chi tiết
  • Lê Trí Phong Thẻ vàng 23'
  • Đoàn Phú Quý Thẻ vàng 27'  56'
  • Dương Danh Nguyên Thẻ vàng 82'
  • Nguyễn Anh Tiệp Thẻ vàng 90'

LPBank Hoàng Anh Gia Lai0–0Đông Á Thanh Hóa
  • Hồ Hải Long Thẻ vàng 37'
  • Trần Gia Bảo Thẻ vàng 76'
  • Lê Thanh An (TLHLV) Thẻ vàng 76'
Chi tiết
  • Lê Quang Vinh Thẻ vàng 24'
  • Nguyễn Văn Nguyên Thẻ vàng 47'
  • Vũ Huy Hoàng Thẻ vàng 85'
Hà Nội2–0Phú Yên
  • Nguyễn Hữu Hoàng Thẻ vàng 41'
  • Đỗ Thành Đạt  65'
  • Nguyễn Quốc Khánh  72'
Chi tiết
  • Nguyễn Hữu Sơn Thẻ vàng 64'

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thể Công – Viettel 3 3 0 0 8 0 +8 9 Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp
2 Sông Lam Nghệ An 3 2 0 1 5 1 +4 6
3 Khánh Hòa 3 1 0 2 2 5 −3 3
4 Bình Phước 3 0 0 3 1 10 −9 0
Nguồn: VFF
Bình Phước0–3Sông Lam Nghệ An
  • Nguyễn Đức Long Thẻ vàng 27'
  • Trần Phan Anh Tú Thẻ đỏ 89'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Tâm Thẻ vàng 27'
  • Nguyễn Trọng Sơn Thẻ vàng 38'
  • Lê Đình Long Vũ  45+3' (ph.đ.) Thẻ vàng 57'
  • Nguyễn Văn Linh Thẻ vàng 67'
  • Nguyễn Trọng Tuấn Thẻ vàng 76'
  • Phùng Văn Nam  78'
  • Phạm Quốc Khánh  90'
Thể Công – Viettel2–0Khánh Hòa
  • Đoàn Thế Phong  36'
  • Huỳnh Kim Huy Thẻ vàng 40'  45+1'
  • Nguyễn Công Phương Thẻ vàng 60'
  • Vũ Đình Chiến Thẻ vàng 5' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 60'
  • Hoàng Công Hậu Thẻ vàng 73'
Chi tiết
  • Phạm Huỳnh Minh Đạt Thẻ vàng 15'
  • Hà Gia Bảo Thẻ vàng 80'

Sông Lam Nghệ An0–1Thể Công – Viettel
  • Phan Văn Thành Thẻ vàng 28'
Chi tiết
  • Huỳnh Kim Huy  43'
  • Phạm Xuân Thắng Thẻ vàng 81' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
Khánh Hòa2–1Bình Phước
  • Nguyễn Minh Khoa  63'
  • Phạm Huỳnh Minh Đạt Thẻ vàng 40'  75'
  • Hoàng Vũ Anh Kiệt Thẻ vàng 56'
  • Võ Quốc Anh Khoa Thẻ vàng 90+1'
Chi tiết
  • Trần Minh Toàn Thẻ vàng 14'
  • Hồ Văn Phú Thẻ vàng 18'
  • Nguyễn Tuấn Sang Thẻ vàng 82'
  • Nguyễn Hoàng Bá Vĩ  85'

Sông Lam Nghệ An2–0Khánh Hòa
  • Hoàng Minh Hợi Thẻ vàng 22'
  • Lê Đình Long Vũ  65'
  • Nguyễn Trọng Sơn  70'
  • Nguyễn Tấn Minh Thẻ vàng 90'
Chi tiết
  • Trần Duy Hoàng Thẻ vàng 29'
  • Nguyễn Trung Trực Thẻ vàng 63'
  • Lê Nguyễn Quốc Kiên Thẻ vàng 90+3'
Bình Phước0–5Thể Công – Viettel
  • Nguyễn Đức Long  41' (l.n.)
Chi tiết
  • Vũ Quốc Anh Thẻ vàng 9'
  • Đoàn Thế Phong  11'
  • Trần Hồng Kiên  59'
  • Vũ Đình Chiến Thẻ vàng 75'
  • Nguyễn Đức Độ  78'
  • Nguyễn Đăng Dương  79'

Xếp hạng các đội đứng thứ ba bảng đấu

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B Đông Á Thanh Hóa 3 1 1 1 2 1 +1 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 A Becamex Bình Dương 3 1 1 1 3 3 0 4
3 C Khánh Hòa 3 1 0 2 2 5 −3 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 25/2/2024. Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm Fair play; 5) Bốc thăm

Vòng đấu loại trực tiếp

Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết. Sẽ không có hiệp phụ sau khi kết thúc 90 phút thi đấu chính thức.

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
29/2 – Sân B
 
 
PVF 1
 
03/3 – Gò Đậu
 
Sông Lam Nghệ An 2
 
Sông Lam Nghệ An 1 (8)
 
29/2 – Gò Đậu
 
Hà Nội 1 (9)
 
Hà Nội 3
 
05/3 – Gò Đậu
 
Becamex Bình Dương 1
 
Hà Nội 0 (4)
 
01/3 – Sân B
 
Thể Công – Viettel 0 (2)
 
Thể Công – Viettel 2
 
03/3 – Gò Đậu
 
Đông Á Thanh Hóa 0
 
Thể Công – Viettel 1
 
01/3 – Sân B
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0
 
Huế 0 (7)
 
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0 (8)
 

Tứ kết

PVF1–2Sông Lam Nghệ An
  • Nguyễn Hoàng Anh  21'
  • Trịnh Long Vũ Thẻ vàng 66'
Chi tiết
  • Nguyễn Quang Vinh  11'
  • Nguyễn Tấn Minh  56' Thẻ vàng 58'
  • Phan Văn Thành Thẻ vàng 73'
  • Hoàng Minh Hợi Thẻ vàng 81'
  • Nguyễn Mai Hoàng Thẻ vàng 86'
  • Vương Quốc Dũng Thẻ vàng 90+5'

Hà Nội3–1Becamex Bình Dương
  • Nguyễn Thiên Phú  11'
  • Hồ Long Nhật  60'
  • Nguyễn Hữu Hoàn Thẻ vàng 73'
  • Dương Đình Nguyên  83' Thẻ vàng 85'
Chi tiết
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
  • Nguyễn Hữu Hoài Phong  53'
  • Nguyễn Gia Đoàn Thẻ vàng 63'
  • Lâm Trần Lê Vĩ Thẻ vàng 79'

Thể Công – Viettel2–0Đông Á Thanh Hóa
  • Nguyễn Huy Hoàng (TLHLV) Thẻ vàng 39'
  • Nguyễn Hải Biên (TĐ) Thẻ vàng 39'
  • Tiêu Trung Hiếu Thẻ vàng 41'
  • Phạm Tuấn Anh  45+2'
  • Lương Anh Chiến Thẻ vàng 59'
  • Nguyễn Hoàng Nam Thẻ vàng 67'
  • Nguyễn Đăng Dương  79' Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
  • Hoàng Anh Tú Thẻ vàng 25'
  • Nikita (TLHVL) Thẻ vàng 67'
Trọng tài: Phan Văn Tuấn

Huế0–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Trần Văn Đông Thẻ vàng 32'
  • Lê Xuân Đăng Thẻ vàng 82'
Chi tiết
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
Loạt sút luân lưu
  • Đình Thượng Phạt đền thành công
  • Văn Đông Phạt đền thành công
  • Quang Dũng Phạt đền hỏng
  • Anh Vũ Phạt đền thành công
  • Thành Thảo Phạt đền thành công
  • Xuân Đăng Phạt đền thành công
  • Đăng Khoa Phạt đền thành công
  • Tuấn Khải Phạt đền thành công
  • Trọng Tín Phạt đền hỏng
7–8
  • Phạt đền hỏng Minh Tiến
  • Phạt đền thành công Minh Tâm
  • Phạt đền thành công Nhất Minh
  • Phạt đền thành công K'Vương
  • Phạt đền thành công Môi Sê
  • Phạt đền thành công Hải Long
  • Phạt đền thành công Tiến Nam
  • Phạt đền thành công Thế Chung
  • Phạt đền thành công Gia Bảo
Trọng tài: Nguyễn Minh Tuấn

Bán kết

Sông Lam Nghệ An1–1Hà Nội
  • Phùng Văn Nam  36'
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
  • Dương Đình Nguyên  22'
Loạt sút luân lưu
  • Quang Vinh Phạt đền thành công
  • Văn Tuyển Phạt đền thành công
  • Thanh Đức Phạt đền thành công
  • Long Vũ Phạt đền thành công
  • Mai Hoàng Phạt đền thành công
  • Quốc Hòa Phạt đền thành công
  • Văn Linh Phạt đền thành công
  • Văn Nam Phạt đền thành công
  • Văn Tâm Phạt đền thành công
  • Quang Huy Phạt đền hỏng
9–10
  • Phạt đền thành công Cảnh Tài
  • Phạt đền thành công Minh Quân
  • Phạt đền thành công Long Nhật
  • Phạt đền thành công Anh Tuấn
  • Phạt đền thành công Thành Đạt
  • Phạt đền thành công Anh Tiệp
  • Phạt đền thành công Hữu Trường
  • Phạt đền thành công Xuân Toàn
  • Phạt đền thành công Đình Nguyên
  • Phạt đền thành công Long Nhật

Thể Công – Viettel1–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Đặng Thanh Bình  22'
FPT Play & VFF Channel (Youtube)

Chung kết

Hà Nội0–0Thể Công – Viettel
FPT Play & VFF Channel (Youtube)
Loạt sút luân lưu
  • Cảnh Tài Phạt đền thành công
  • Minh Quân Phạt đền thành công
  • Anh Tuấn Phạt đền thành công
  • Long Nhật Phạt đền hỏng
  • Anh Tiệp Phạt đền thành công
4–2
  • Phạt đền hỏng Tuấn Anh
  • Phạt đền hỏng Đăng Dương
  • Phạt đền thành công Công Phương
  • Phạt đền thành công Thanh Bình

Thống kê

Vô địch

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024
Hà Nội
Lần thứ 7

Các giải thưởng

Các giải thưởng sau đây đã được trao sau khi giải đấu kết thúc:

Vua phá lưới Cầu thủ xuất sắc nhất Thủ môn xuất sắc nhất Giải phong cách
Nguyễn Đăng Khoa (3 bàn, Huế) [note 1] Dương Đình Nguyên (Hà Nội) Nguyễn Đình Hải (Hà Nội) LPBank Hoàng Anh Gia Lai

Cầu thủ ghi bàn

Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 53 bàn thắng ghi được trong 25 trận đấu, trung bình 2.12 bàn thắng mỗi trận đấu.

Tính đến 3 tháng 3 năm 2024
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Nguyễn Đăng Khoa Huế 3
Phùng Văn Nam Sông Lam Nghệ An
Dương Đình Nguyên Hà Nội
2 Trần Gia Bảo LPBank Hoàng Anh Gia Lai 2
Huỳnh Kim Huy Thể Công – Viettel
Đoàn Thế Phong
Nguyễn Đăng Dương
Lê Đình Long Vũ Sông Lam Nghệ An
Đỗ Minh Thuận Becamex Bình Dương
Nguyễn Hoàng Anh PVF
3 Lương Gia Thành Becamex Bình Dương 1
Nguyễn Hữu Hoài Phong
Nguyễn Văn Bách PVF
Lê Thắng Long
Khúc Trung Hiếu
Đoàn Huy Long
Đào Quang Anh
Lê Trí Phong Hà Nội
Đoàn Phú Quý
Đỗ Thành Đạt
Nguyễn Quốc Khánh
Nguyễn Thiên Phú
Hồ Long Nhật
Nguyễn Minh Tâm LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Bảo Đức
Lê Quang Vinh Đông Á Thanh Hóa
Lê Văn Hoàn
Phạm Quốc Khánh Sông Lam Nghệ An
Nguyễn Trọng Sơn
Nguyễn Quang Vinh
Nguyễn Tấn Minh
Trần Hồng Kiên Thể Công – Viettel
Phạm Tuấn Anh
Nguyễn Đức Độ
Đặng Thanh Bình
Lê Huỳnh Triệu Đồng Tháp
Đoàn Quốc Huy
Dương Anh Vũ Huế
Lê Văn Tú
Nguyễn Hữu Nhật Long
Nguyễn Minh Khoa Khánh Hòa
Phạm Huỳnh Minh Đạt
Nguyễn Hoàng Bá Vĩ Bình Phước

Kỷ luật

Một cầu thủ tự động bị treo giò trong trận đấu tiếp theo nếu phải nhận một trong các hình phạt sau:

  • Nhận 1 thẻ đỏ (thời gian treo giò vì thẻ đỏ có thể nhiều hơn nếu là lỗi vi phạm nghiêm trọng)
  • Nhận 2 thẻ vàng trong 2 trận đấu khác nhau; thẻ vàng bị xóa sau giai đoạn của giải mà cầu thủ đó nhận thẻ vàng (điều này không được áp dụng đến bất kỳ trận đấu quốc tế nào khác trong tương lai)
Cầu thủ Vi phạm Đình chỉ
Đỗ Minh Quân (Hà Nội) Thẻ đỏ trong trận đấu bảng B v LPBank Hoàng Anh Gia Lai (lượt trận 1; 22 tháng 2 năm 2024) Bảng B v Đông Á Thanh Hóa (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024)
Trần Phan Anh Tú (Bình Phước) Thẻ đỏ trong trận đấu bảng C v Sông Lam Nghệ An (lượt trận 1; 22 tháng 2 năm 2024) Bảng C v Khánh Hòa (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024)
Vũ Đình Chiến (Thể Công – Viettel) Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) trong trận đấu bảng C v Khánh Hòa (lượt trận 1; 22 tháng 2 năm 2024) Bảng C v Sông Lam Nghệ An (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024)
Thạch Nguyễn Hoàng Hùng (Đồng Tháp) Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v Becamex Bình Dương (lượt trận 1; 21 tháng 2 năm 2024)
Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v PVF (lượt trận 2; 23 tháng 2 năm 2024)
Bảng A v Huế (lượt trận 3; 25 tháng 2 năm 2024)
Phạm Ngọc Thành Thảo (Huế) Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) trong trận đấu Bảng A v Becamex Bình Dương (lượt trận 2; 23 tháng 2 năm 2024) Bảng A v Huế (lượt trận 3; 25 tháng 2 năm 2024)
Phạm Xuân Thắng (Thể Công – Viettel) Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) trong trận đấu Bảng C v Sông Lam Nghệ An (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024) Bảng C v Bình Phước (lượt trận 3; 26 tháng 2 năm 2024)
Phạm Huỳnh Minh Đạt (Khánh Hòa) Thẻ vàng trong trận đấu bảng C v Khánh Hòa (lượt trận 1; 22 tháng 2 năm 2024)
Thẻ vàng trong trận đấu Bảng C v Khánh Hòa (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024)
Bảng C v Sông Lam Nghệ An (lượt trận 3; 26 tháng 2 năm 2024)
Đỗ Minh Thuận (Becamex Bình Dương) Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v Becamex Bình Dương (lượt trận 1; 21 tháng 2 năm 2024)
Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v PVF (lượt trận 3; 25 tháng 2 năm 2024)
Tứ kết v Hà Nội (Tứ kết; 29 tháng 2 năm 2024)
Lê Quang Vinh (Đông Á Thanh Hóa) Thẻ vàng Bảng B v Hà Nội (lượt trận 2; 24 tháng 2 năm 2024)
Thẻ vàng Bảng B v LPBank Hoàng Anh Gia Lai (lượt trận 3; 26 tháng 2 năm 2024)
Tứ kết v Thể Công - Viettel (Tứ kết; 01 tháng 3 năm 2024)

Bảng xếp hạng đội tuyển giải đấu

Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định theo loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả chung cuộc
1 Hà Nội 6 3 3 0 8 3 +5 12 Vô địch
2 Thể Công – Viettel 6 5 1 0 11 0 +11 16 Á quân
3 Sông Lam Nghệ An 5 3 1 1 8 3 +5 10 Đồng Hạng ba
4 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 5 1 3 1 4 2 +2 6
5 Huế 4 2 1 1 6 2 +4 7 Bị loại ở
tứ kết
6 PVF 4 2 1 1 7 5 +2 7
7 Đông Á Thanh Hóa 4 1 1 2 2 3 −1 4
8 Becamex Bình Dương (H) 4 1 1 2 4 6 −2 4
9 Khánh Hòa 3 1 0 2 2 5 −3 3 Bị loại ở
vòng bảng
10 Đồng Tháp 3 0 0 3 2 9 −7 0
11 Phú Yên 3 0 0 3 0 7 −7 0
12 Bình Phước 3 0 0 3 1 10 −9 0
Nguồn: VFF
(H) Chủ nhà

Ghi chú

  1. ^ Thi đấu ít phút hơn các cầu thủ khác cùng ghi được 3 bàn thắng, Nguyễn Đăng Khoa đã giành được danh hiệu Vua phá lưới của giải đấu.

Tham khảo

  1. ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (19 tháng 1 năm 2024). “Công ty CPTT Thanh Niên gởi công văn thông báo tạm ngưng tổ chức VCK giải U19 năm 2024”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ Tú, Anh (22 tháng 1 năm 2024). “Lượt 7 vòng loại U.19 quốc gia 2024: HAGL chính thức giành vé đến VCK”. Báo Một thế giới. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U19 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
  4. ^ “Thông báo số 4 giải Bóng đá Vô địch U19 Quốc gia 2024”. MÊ BÓNG ĐÁ U-19. 31 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024. |tên= thiếu |tên= (trợ giúp)
  5. ^ “Thông báo số 4 giải Bóng đá Vô địch U19 Quốc gia 2024”. MÊ BÓNG ĐÁ U-19. 31 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024. |tên= thiếu |tên= (trợ giúp)
  6. ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U19 quốc gia 2024” (PDF). VFF. 22 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ
mùa giải 2024
Mùa giải
Giải bóng đá U-19 Quốc gia
Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia
Vòng loại
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024