Giải MAMA cho Album của năm

Giải MAMA cho Album của năm
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiCJ E&M (Mnet)
Đương kimBTS – Proof
(2022)
Trang chủMAMA Awards

Giải MAMA cho Album của năm (Tiếng Hàn올해의 앨범상; RomajaOlhaeui aelbeomsang), trước đây là Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet cho Album của năm, là một giải daesang được trao hàng năm bởi CJ E&M (Mnet) tại lễ trao giải MAMA cho nghệ sĩ đã phát hành album nhạc xuất sắc nhất trong năm. Giải được trao lần đầu tiên cho SG Wannabe với album The 3rd Masterpiece tại Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet lần thứ 8 được tổ chức vào năm 2006..[1]

Danh sách nghệ sĩ được đề cử và giành chiến thắng

EXO đã giành giải thưởng 5 lần liên tiếp (2013–17)
BTS đã giành giải thưởng 4 lần liên tiếp (2018–21)
Super Junior (2011–12)
2NE1 là nghệ sĩ nữ duy nhất từng giành được giải thưởng
G-Dragon là nghệ sĩ solo duy nhất từng giành được giải thưởng

Thập niên 2000

Năm Nghệ sĩ giành chiến thắng Album Đề cử
2006 SG Wannabe The 3rd Masterpiece
  • Rain – Rain's World
  • Shinhwa – State of the Art
  • TVXQ – "O"-Jung.Ban.Hap.
  • Vibe – Re Feel
2007 Epik High Remapping the Human Soul
  • Big Bang – Always
  • SG Wannabe – The Sentimental Chord
  • Wonder Girls – The Wonder Years
  • Yangpa – The Windows Of My Soul
2008 TVXQ Mirotic
  • Brown Eyes – Two Things Needed For The Same Purpose And 5 Objects
  • Epik High – Pieces, Part One
  • Kim Dong-ryool – Monologue
  • Toy – Thank You
2009 G-Dragon Heartbreaker Không công bố danh sách đề cử

Thập niên 2010

Năm Nghệ sĩ giành chiến thắng Album Đề cử
2010 2NE1 To Anyone
2011 Super Junior Mr. Simple
2012 Sexy, Free & Single
  • Big Bang – Alive
  • Busker Busker – Busker Busker 1st Album
  • G-DragonOne of a Kind
  • TVXQCatch Me
2013 Exo XOXO
2014 Overdose
2015 Exodus
  • Big Bang – Made
  • BTSThe Most Beautiful Moment In Life, Part 1
  • ShineeOdd
  • Super JuniorDevil
2016 Ex'Act
  • BTSWings
  • Seventeen – Love & Letter
  • Shinee1 of 1
  • TwicePage Two
2017 The War
  • BTSLove Yourself: Her
  • Seventeen – Al1
  • TwiceSignal
  • Wanna One1×1=1 (To Be One)
2018 BTS Love Yourself: Tear
2019 Map of the Soul: Persona

Thập niên 2020

Năm Nghệ sĩ giành chiến thắng Album Đề cử
2020 BTS Map of the Soul: 7
  • BlackpinkThe Album
  • BaekhyunDelight
  • IU – Love Poem
  • Seventeen – Heng:garæ
2021 Be
2022 To be revealed on November 29–30, 2022

Kỷ lục

Nhiều đề cử nhất

Số đề cử Nghệ sĩ
7 BTS
6 EXO
5 Seventeen
4 Big Bang
Super Junior
TVXQ
Twice
3 G-Dragon
Girls' Generation
Shinee
2 2NE1
Blackpink
Epik High
IU
SG Wannabe

Nhiều lần đoạt giải nhất

Số lần
đoạt giải
Nghệ sĩ
5 Exo
4 BTS
2 Super Junior

Chú thích

  1. ^ "2006 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2013-01-27 tại Wayback Machine. MAMA. Retrieved 2014-06-13.

Tham khảo

  • “M.net Asian Music Awards Winners list by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
  • “M.net Asian Music Awards Broadcasts by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
  • “M.net Asian Music Awards Photos by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của giải MAMA Lưu trữ 2014-10-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lễ hội Âm nhạc Mnet KM (MKMF) → Giải thưởng Âm nhạc châu Á Mnet (MAMA) → Giải MAMA
Hạng mục
Daesang
Giải cạnh tranh
Giải đặc biệt
  • Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất
  • Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhất
Lễ trao giải
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
Trang web