Giường

"The bed" vẽ bởi Toulouse-Lautrec (1893)

Giường là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo hay vạc giường và chiếu. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơi hay nơi quan hệ tình dục. Trên giường thường có gối kê, gối ôm, chăn...Trên giường còn có thể có màn ngăn muỗi đối với những khu vực có muỗicôn trùng. Cấu tạo của giường gồm bộ khung bằng gỗ, kim loại hay vật liệu khác.[1][2]

Trong lịch sử, giường được đặt dưới mặt đất, bên trên có thể có các vật liệu tự nhiên như gỗ, rơm hay cỏ. Sau này giường được nâng lên khỏi tiếp xúc với mặt đất để tránh ẩm, bẩn và côn trùng. Tại Nhật BảnHàn Quốc, giường thường đặt trên sàn nhà bằng gỗ, bên dưới có hệ thống ống dẫn điều hoà nhiệt độ.

Từ nguyên

Từ giường trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 床 (có nghĩa là giường).[3] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 床 là /*k.dzraŋ/. Chữ Hán 床 có âm Hán Việtsàng.[4] Phía trước giường cũng được gọi là sàng tiền.

Xem thêm

  • Cổng thông tin Thiết kế

Tham khảo

  1. ^ “Bed”. The Free Dictionary By Farlex. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Bed”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ William H. Baxter, Laurent Sagart. Old Chinese: A New Reconstruction. New York, Oxford University Press, năm 2014, trang 71.
  4. ^ Mark J. Alves. "Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data". Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 274.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn của
chu kỳ giấc ngủ
Sóng não
Rối loạn giấc ngủ
Giải phẫu
Loạn miên
Rối loạn giấc ngủ
nhịp sinh học
(Rối loạn chu kỳ
thức-ngủ)
  • Hội chứng giấc ngủ đến sớm (Rối loạn thức - ngủ trễ pha)
  • Hội chứng rối loạn trì hoãn giấc ngủ (Rối loạn thức - ngủ trước pha)
  • Nhịp thức ngủ không đều
  • Jet lag (Hội chứng rối loạn cơ thể khi thay đổi múi giờ)
  • Rối loạn nhịp thức ngủ khác 24 giờ
  • Rối loạn giấc ngủ ca làm việc
Bệnh mất ngủ giả
  • Rối loạn ác mộng
  • Hoảng sợ ban đêm (hoảng sợ khi ngủ)
  • Rối loạn vận động tay chân theo chu kỳ
  • Hội chứng rối loạn giấc ngủ REM
  • Chứng miên hành
  • Lái xe khi ngủ
  • Nói mớ khi ngủ (nói mơ khi ngủ, mớ ngủ)
Dấu hiệu lành tính
Y học giấc ngủ
Khác
  • Y học giấc ngủ
  • Y học hành vi giấc ngủ
  • Nghiên cứu giấc ngủ
  • Khoa học thần kinh về giấc ngủ
Cuộc sống thường ngày
  • Giường
  • Rệp giường
  • Bộ đồ giường
  • Phòng ngủ
  • Giờ ngủ
    • Hoãn giờ ngủ
    • Chuyện kể đêm khuya
  • Giấc ngủ hai pha và đa pha
  • Thời gian sinh học (chronotype)
  • Đồ vật an toàn (Comfort object)
  • Nhật ký giấc mơ
  • Giấc ngủ rất ngắn (microsleep)
  • Giấc ngủ ngắn (chợp mắt, nap)
  • Quần áo ngủ
  • Power nap (chợp mắt nạp năng lượng)
  • Ngủ trưa (siesta)
  • Ngủ và thở
  • Ngủ và sáng tạo
  • Ngủ và học hành
  • Ngủ và trí nhớ
  • Thiếu ngủ / Nợ ngủ
  • Ngủ khi làm việc
  • Ngủ nhờ (ngủ bụi)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb131627263 (data)
  • GND: 4006250-8
  • LCCN: sh85012788
  • NDL: 00576741
  • NKC: ph122533
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s