Ga Maibara

Ga tàu ở Maibara, tỉnh Shiga, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Ga tàu ở Maibara, tỉnh Shiga, Nhật Bản
CA83
Ga Maibara

米原駅
Mặt phía tây của ga
Địa chỉMaibara, Shiga
Nhật Bản
Quản lý
  • JR Trung tâm
  • JR Tây
  • Đường sắt Ohmi
Tuyến
  • Tokaido Shinkansen
  • Tuyến Hokuriku chính
  • Tuyến Tokaido chính
  • Tuyến Đường sắt Ohmi chính (Tuyến Hikone Taga-Taisha)
Lịch sử
Đã mở1889
Vị trí
CA83 Ga Maibara trên bản đồ Nhật Bản
CA83 Ga Maibara
CA83
Ga Maibara
Vị trí tại Nhật Bản
Map
Bố trí tàu Shinkansen

Ga Maibara (米原駅, Maibara-eki?) là một ga tàu điện ở Maibara, Shiga, Nhật Bản. Nó là trạm trung chuyển của Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản (JR Tây) Tuyến chính Hokuriku, và là ranh giới giữa JR Tây với JR Trung tâm qua Tuyến Tōkaidō chính.

Nhà ga mở của vào ngày 1 tháng 7 năm 1889. từ năm 1987, nhà điều khiển chính đã là JR Tây, và thế JR Trung tâm quản lý các đường tàu Shinkansen.

Tuyến

  • Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản (JR Tây):
  • Công ty Đường sắt Trung tâm Nhật Bản (JR Trung tâm):
  • Đường sắt Ohmi:
    • Tuyến chính (Tuyến Hikone Taga-Taisha)

Bố trí nhà ga

JR

Có ba bố trí đảo với 6 đường tàu của tuyến Tōkaidō và tuyến Hokuriku. Có một bố trí đảo, một bố trí phụ với 5 đường tàu của Tōkaidō Shinkansen.


2, 3  Tuyến Biwako tàu địa phương, dịch vụ nhanh đặc biệt, dịch vụ hạn chế và dịch vụ cho Kusatsu, Kyoto và Osaka

dịch vụ hạn chế sân bay Kansai Haruka cho Sân bay Kansai

5, 6, 7  Tuyến Hokuriku tàu địa phương, nhanh đặc biệt cho Tsuruga, Fukui và Kanazawa

dịch vụ hạn chế Shirasagi cho Kanazawa và Toyama

7, 8  Tuyến Tōkaidō tàu địa phương, tàu nhanh, tàu nhanh mới, tàu nhanh đặc biệt và dịch vụ hạn chế Shirasagi cho Ogaki, Gifu và Nagoya

dịch vụ hạn chế Hida cho Gero và Takayama

11  Tōkaidō Shinkansen Hikari và Kodama cho Shin-Ōsaka, Okayama và Hiroshima
12  Tōkaidō Shinkansen Hikari và Kodama cho Nagoya, Shin-Yokohama và Tokyo
13  Tōkaidō Shinkansen tối đa

Đường sắt Ohmi

Ga Đường sắt Ohmi gồm một bố trí đảo phục vụ vho 2 đường tàu.

1, 2  Tuyến chính
(Tuyến Hikone Taga-Taisha)
cho Taga Taisha-mae, Yōkaichi, Ōmi-Hachiman và Kibukawa

Vùng chung quanh

  • Phát triển phần mềm Nhật Bản (ja)
  • Chi nhánh Maibara của Ngân hàng Kansai Mirai (ja)
  • Bưu điện Maibara (ja)
  • Chi nhánh Maibara của Ngân hàng Nagahama Shinkin (ja)
  • Toyoko Inn (ja) Maibara Trạm Shinkansen Lối ra Tây
  • Trung tâm Giấy phép Lái ​​xe Quận Shiga (ja) (Chi nhánh Maibara)
  • Quốc lộ 8 (Nhật Bản) (ja)
  • Quốc lộ 21 (Nhật Bản) (ja)
  • Chi nhánh Maibara của Ngân hàng Shiga (ja)
  • Sở cảnh sát Maibara (ja)
  • Trường trung học Maibara tỉnh Shiga (ja)
  • Viện nghiên cứu trung tâm Yanmar (ja)

Ga liền kề

« Dịch vụ »
Tuyến Biwako (Tuyến Tokaido)
Ga cuối   Địa phương (Tàu 3 cửa)   Hikone
Ga cuối   Dịch vụ nhanh đặc biệt   Hikone
Ga cuối   Dịch vụ hạn chế Haruka   Hikone
Ogaki   Dịch vụ hạn chế Hida   Kusatsu
Tuyến Biwako (Tuyến Hokuriku)
Ga cuối   Địa phương   Sakata
Ga cuối   Dịch vụ nhanh đặc biệt   Sakata
Tokaido Shinkansen
Nozomi: không dừng
Gifu-Hashima   Kodama   Kyoto
Gifu-Hashima   Hikari   Kyoto
Tuyến Tokaido
Samegai   Địa phương   Ga cuối
Samegai   Nhanh một phần (chỉ dừng)   Ga cuối
Samegai   Nhanh   Ga cuối
Samegai   Nhanh mới   Ga cuối
Samegai   Nhanh đặc biệt   Ga cuối
Ogaki   Dịch vụ hạn chế Hida   Kusatsu
Tuyến Đường sắt Ohmi chính
(Tuyến Hikone Taga-Taisha)
Ga cuối   Địa phương   Fujitec-mae

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Maibara Station tại Wikimedia Commons
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Tokyo - Shinagawa - Shin-Yokohama - Odawarara - Atami - Mishima - Shin-Fuji - Shizuoka - Kakegawa - Hamamatsu - Toyohashi - Mikawa-Anjō - Nagoya - Gifu-Hashima - Maibara - Kyōto - Shin-Ōsaka (>>for Hakata)
  • x
  • t
  • s
JR Trung tâm Tuyến Tōkaidō chính (Phần JR Trung tâm: Atami - Toyohashi - Maibara)
  • Atami
  • Kannami
  • Mishima
  • Numazu
  • Katahama
  • Hara
  • Higashi-Tagonoura
  • Yoshiwara
  • Fuji
  • Fujikawa
  • Shin-Kambara
  • Kambara
  • Yui
  • Okitsu
  • Shimizu
  • Kusanagi
  • Higashi-Shizuoka
  • Shizuoka
  • Abekawa
  • Mochimune
  • Yaizu
  • Nishi-Yaizu
  • Fujieda
  • Rokugō
  • Shimada
  • Kanaya
  • Kikugawa
  • Kakegawa
  • Aino
  • Fukuroi
  • Mikuriya
  • Iwata
  • Toyodachō
  • Tenryūgawa
  • Hamamatsu
  • Takatsuka
  • Maisaka
  • Bentenjima
  • Araimachi
  • Washizu
  • Shinjohara
  • Futagawa
  • Toyohashi
  • Nishi-Kozakai
  • Aichi-Mito
  • Mikawa-Ōtsuka
  • Mikawa-Miya
  • Gamagōri
  • Mikawa-Shiotsu
  • Sangane
  • Kōda
  • Aimi
  • Okazaki
  • Nishi-Okazaki
  • Anjō
  • Mikawa-Anjō
  • Higashi-Kariya
  • Noda-Shimmachi
  • Kariya
  • Aizuma
  • Ōbu
  • Kyōwa
  • Minami-Ōdaka
  • Ōdaka
  • Kasadera
  • Atsuta
  • Kanayama
  • Otōbashi
  • Nagoya
  • Biwajima
  • Kiyosu
  • Inazawa
  • Owari-Ichinomiya
  • Kisogawa
  • Gifu
  • Nishi-Gifu
  • Hozumi
  • Ōgaki
  • Tarui
  • Sekigahara
  • Kashiwabara
  • Ōmi-Nagaoka
  • Samegai
  • Maibara
  • Dòng nhánh Mino Akasaka: Ōgaki
  • Arao
  • Mino-Akasaka

Bản mẫu:Tuyến Hokuriku chính

Nagahama - Tamura - Sakata - Maibara - Hikone - Minami-Hikone - Kawase - Inae - Notogawa - Azuchi - Ōmi-Hachiman - Shinohara - Yasu - Moriyama - Rittō - Kusatsu - Minami-Kusatsu - Seta - Ishiyama - Zeze - Ōtsu - Yamashina - Kyōto
Bản mẫu:Tuyến Đường sắt Ohmi chính