Ga Cao Hùng

Cao Hùng

高雄
Cục quản lý Đường sắt Đài Loan
Ga đường sắt TRA
Lối vào
Tên tiếng Trung
Phồn thể高雄
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGāoxióng
Chú âm phù hiệuㄍㄠ ㄒㄩㄥˊ
Tiếng Khách Gia
La tinh hóa
  • Gó-hǐung (Sixian dialect)
  • Gò-hiung (Hailu dialect)
Tiếng Mân Nam
Tâi-lôKo-hiông
Thông tin chung
Địa chỉTam Dân, Cao Hùng[1]
Đài Loan
Tọa độ22°38′23″B 120°18′08″Đ / 22,6396°B 120,3021°Đ / 22.6396; 120.3021[1]
Tuyến
Khoảng cách399.8 km từ Cơ Long[2]
Kết nối
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Thông tin khác
Mã ga
  • 185 (ba chữ số)[1]
  • 1238 (bốn chữ sốt)[1]
  • A92 (thống kê)[4]
Xếp hạngSpecial class (tiếng Trung: 特等)[3]
Trang chủwww.railway.gov.tw/kaohsiung/ (tiếng Trung Quốc)
Lịch sử
Đã mở22/06/1941
Tái xây dựng14/10/2018
Điện khí hóa1979-06-29[5]
Tên cũ
Mốc sự kiện
29/11/1900Mở cửa ga tiền nhiệm[6][7]
27/03/2002Xây dựng lại
Giao thông
Hành khách (2017)14,196 triệu mỗi năm[4]Giảm 2.19%
Xếp hạng trong hệ thống8 trên 228
Dịch vụ
Ga trước Cục Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan Ga sau
Tam Khối Xó
hướng đi Cơ Long
Tuyến Bờ Tây Ga cuối
Ga cuối Tuyến Bình Đông Dân Tộc
hướng đi Phương Liêu
Vị trí
Cao Hùng trên bản đồ Đài Loan
Cao Hùng
Cao Hùng
Vị trí tại Đài Loan
Map
Cao Hùng

高雄
Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng
Ga tàu điện ngầm Cao Hùng
Ke ga
Tên tiếng Trung
Phồn thể高雄
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGāoxióng Chēzhàn
Chú âm phù hiệuㄍㄠ ㄒㄩㄥˊ ㄔㄜ ㄓㄢˋ
Thông tin chung
Địa chỉTam Dân, Cao Hùng
Đài Loan
Tuyến
Tuyến đỏ
Sân ga1 sân ga
Đường ray2
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Thông tin khác
Mã gaR11
Trang chủwww.krtco.com.tw/en/guide_r11.aspx
Lịch sử
Đã mở2008-04-07[8]
Tái xây dựng09/05/2018
Giao thông
Hành khách (2017)10.772 triệu mỗi năm[9]
Xếp hạng trong hệ thống2 trên 37
Dịch vụ
Ga trước Tập tin:The seal of Mass Rapid Transit Bureau, Kaohsiung City Government 20140108.svg Tàu điện ngầm Cao Hùng Ga sau
Hậu Dịch
hướng đi Gangshan South
Tuyến đỏ Mỹ Lệ Sa
hướng đi Siaogang
Map

Ga Cao Hùng (tiếng Trung: 高雄車站; bính âm: Gāoxióng chēzhàn) là ga đường sắt và tàu điện ngầm ở Cao Hùng, Đài Loan. Nó được phục vụ bởi Cục Đường sắt Đài LoanTàu điện ngầm Cao Hùng[10].

Chú thích

  1. ^ a b c d “車站基本資料集”. Taiwan Railways Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Archived copy” 各站營業里程-1.西部幹線. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ “Archived copy” 車站數-按等級別分 (PDF). Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  4. ^ a b “Archived copy” 臺鐵統計資訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  5. ^ “Archived copy” 臺灣鐵路電訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ 高雄港站前世今生. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ 車站簡介. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ 捷運計畫 - 紅橘線路網 - 興建暨施工期程. Mass Rapid Transit Bureau, Kaohsiung City (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ 統計資料預告發布及背景說明. Accounting and Statistics Office, Kaohsiung City (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ https://www.krtc.com.tw/Guide/station_info?id=6da2a00af2ee48d9ac714e85cc23058b

Liên kết

  • TRA Kaohsiung Station (tiếng Trung Quốc)
  • Taiwan Railways Administration(tiếng Anh, Trung Quốc, Nhật, và Triều Tiên)
  • KRTC Kaohsiung Main Station(tiếng Anh, Trung Quốc, và Nhật)
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Cao Hùng
    • → Tuyến Bờ Tây
  • Dân Tộc
  • bảo tàng khoa học và công nghệ
  • Chính Nghĩa
  • Phượng Sơn
  • Hậu Trang
  • Cửu Khúc Đường
  • Lục Khối Thố
  • Bình Đông
  • Nam Bình Đông
  • Quy Lại
  • Lân Lạc
  • Tây Thế
  • Trúc Điền
  • Triều Châu
  • Khám Đính
  • Nam Châu
  • Trấn An
  • Lâm Biên
  • Giai Đông
  • Đông Hải
  • Phương Liêu
    • → Tuyến liên kết Nam
  • x
  • t
  • s
Cao Hùng MRT - Tuyến đỏ
  • Cương Sơn Nam
  • Kiều Đầu
  • Nhà máy đường Kiều Đầu
  • Thanh Phố
  • Công viên đô thị
  • Hậu Kính
  • Khu công nghiệp Nam Tử
  • Ga trường tiểu học Nhà máy lọc dầu
  • World Games
  • Tả Doanh
  • Khu sinh thái
  • Sân vận động Cao Hùng
  • Ao Tử Để
  • Hậu Dịch
  • Cao Hùng
  • Mỹ Lệ Sa  O 
  • Công viên trung tâm
  • Thương mại Tam Đa
  • Sư Giáp
  • Khải Tuyền ( c  thông qua Tiền Trấn Chi Tinh)
  • Trung học phổ thông Tiền Trấn
  • Thảo Nha
  • Sân bay quốc tế Cao Hùng
  • Tiểu Cảng