Furuta Hajime

Furuta Hajime
古田 肇
Thống đốc thứ 16 – 20 tỉnh Gifu
Nhậm chức
6 tháng 2, 2005
(19 năm, 138 ngày)
Tiền nhiệmKajiwara Taku
Thông tin cá nhân
Sinh13 tháng 9, 1947 (76 tuổi)
Thành phố Gifu, Tỉnh Gifu,  Nhật Bản
Đảng chính trịKhông đảng phái
Alma materĐại học Tokyo

Furuta Hajime (古田 肇, Furuta Hajime?) (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1947) là chính khách người Nhật Bản.[1] Hiện tại, ông đang giữ chức vụ làm thống đốc tỉnh Gifu kể từ năm 2005.

Tham khảo

  1. ^ 知事のプロフィール - 岐阜県公式ホームページ(秘書課)
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến chính khách này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các thống đốc cấp tỉnh của Nhật Bản đang tại chức
   

Aichi: Ōmura Hideaki
Akita: Satake Norihisa
Aomori: Miyashita Sōichirō
Chiba: Kumagai Toshihito
Ehime: Nakamura Tokihiro
Fukui: Sugimoto Tatsuji
Fukuoka: Hattori Seitarō
Fukushima: Uchibori Masao
Gifu: Furuta Hajime
Gunma: Yamamoto Ichita
Hiroshima: Yuzaki Hidehiko
Hokkaidō: Suzuki Naomichi

Hyōgo: Saitō Motohiko
Ibaraki: Ōigawa Kazuhiko
Ishikawa: Hase Hiroshi
Iwate: Tasso Takuya
Kagawa: Hamada Keizō
Kagoshima: Shiota Kōichi
Kanagawa: Kuroiwa Yūji
Kōchi: Hamada Seiji
Kumamoto: Kabashima Ikuo
Kyōto: Nishiwaki Takatoshi
Mie: Ichimi Katsuyuki
Miyagi: Murai Yoshihiro

Miyazaki: Kōno Shunji
Nagano: Abe Shuichi
Nagasaki: Ōishi Kengo
Nara: Yamashita Makoto
Niigata: Hanazumi Hideyo
Ōita: Satō Kiichirō
Okayama: Ibaragi Ryūta
Okinawa: Tamaki Denī
Osaka: Yoshimura Hirofumi
Saga: Yamaguchi Yoshinori
Saitama: Ōno Motohiro
Shiga: Mikazuki Taizō

Shimane: Maruyama Tatsuya
Shizuoka: Kawakatsu Heita
Tochigi: Fukuda Tomikazu
Tokushima: Gotōda Masazumi
Tokyo: Koike Yuriko
Tottori: Hirai Shinji
Toyama: Nitta Hachirō
Wakayama: Kishimoto Shūhei
Yamagata: Yoshimura Mieko
Yamaguchi: Muraoka Tsugumasa
Yamanashi: Nagasaki Kōtarō