Forsythia

Forsythia
Forsythia × intermedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Oleaceae
Chi (genus)Forsythia
Vahl, 1804
Loài điển hình
Ligustrum suspensum
Thunb., 1780
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Rangium

Forsythia (/fɔːrˈsɪθiə/[1] hoặc /fɔːrˈsθiə/) là một chi thực vật có hoa trong họ Ô liu (Oleaceae). Có khoảng 11 đến 13 loài, chủ yếu có nguồn gốc từ Đông Á, chỉ có một loài có nguồn gốc ở Đông Nam Châu Âu,[2] nên còn gọi là Mai Đông Á, ở Việt Nam còn gọi là Mai Mỹ,[3] ở Mỹ còn được gọi là Mai Phục Sinh (Easter tree) vì nở vào mùa lễ Phục Sinh. Chi được đặt theo tên của nhà thực vật học người Scotland William Forsyth.[4][5][6] Trong số đó, Forsythia × intermedia là cây lai giữa hai loại forsythia và thường được sử dụng làm cây bụi trang trí ở khu vực ôn đới trong công viên và vườn.

Cây cao từ 1 đến 3 mét, hiếm khi lên đến 6 m. Tùy theo địa phương, mùa hoa nở từ tháng 2 đến tháng 4, sau khi nở hoa là ra lá. Hoa có 4 cánh.

Loài

Forsythia viridissima hơi có màu xanh
Forsythia suspensa
  1. Forsythia europaea Balkans ở AlbaniaSerbia.
  2. Forsythia giraldiana tây bắc Trung Quốc.
  3. Forsythia × intermedia, lai giống giữa F. suspensa and F. viridissima.
  4. Forsythia japonica Nhật Bản.
  5. Forsythia koreana Hàn Quốc.
  6. Forsythia likiangensis Tây nam Trung Quốc.
  7. Forsythia × mandschurica Đông bắc Trung Quốc
  8. Forsythia mira Bắc Trung Quốc
  9. Forsythia ovata Hàn Quốc
  10. Forsythia saxatilis Hàn Quốc
  11. Forsythia suspensa (Liên kiều, Mai chuông vàng). Miền đông và miền trung Trung Quốc.
  12. Forsythia togashii Nhật Bản
  13. Forsythia velutina Hàn Quốc
  14. Forsythia viridissima Đông Trung Quốc.

Nguồn:[4][5][6][7][8]

Hình ảnh

  • Forsythia × intermedia được dùng làm hàng rào, nở rộ vào tháng 4 tại Kärnten, Áo.
    Forsythia × intermedia được dùng làm hàng rào, nở rộ vào tháng 4 tại Kärnten, Áo.
  • Forsythia europaea (Forsythia châu Âu)
    Forsythia europaea (Forsythia châu Âu)
  • Cây non Forsythia
    Cây non Forsythia
  • Forsythia × intermedia, hoa và lá non
    Forsythia × intermedia, hoa và lá non
  • Hoa Forsythia
    Hoa Forsythia
  • Hoa Forsythia
    Hoa Forsythia
  • Kích thước lớn của một cây Forsythia, 50 tuổi
    Kích thước lớn của một cây Forsythia, 50 tuổi

Tham khảo

  1. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Khách chi hàng chục triệu đồng để rước mai nhập ngoại về nhà chơi dịp Tết 9 Tháng 1, 2019
  4. ^ a b Flora of China: Forsythia
  5. ^ a b Flora Europaea: Forsythia
  6. ^ a b St Andrews Botanic Garden: Plant of the Month: Forsythia Lưu trữ 2007-06-25 tại Wayback Machine
  7. ^ University of Oxford, Oleaceae information site: Forsythia
  8. ^ “Government of Alberta, Agriculture and Rural Development”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Liên kết ngoài

  • Forsythia (plant) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • BBC – Trang về Forsythia
  • Forsythia viridissima Vanderbilt University – Forsythia page Lưu trữ 2008-01-10 tại Wayback Machine
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại