Flémalle

Flémalle
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Flémalle
Hiệu kỳ
Vị trí của Flémalle
Flémalle trên bản đồ Bỉ
Flémalle
Flémalle
Vị trí tại Bỉ
Vị trí của Flémalle in Liège province
Quốc giaBỉ
Cộng đồngCộng đồng Pháp ngữ
Vùng Wallonie
TỉnhLiège
Quận hành chínhLiège
Thủ phủFlémalle-Haute sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngIsabelle Simonis (PS)
 • Đảng chính phủPS
Dân số (2018-01-01)[1]
 • Tổng cộng26.174
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Mã bưu chính4400
Mã vùng04
Thành phố kết nghĩaPiombino sửa dữ liệu
Trang webwww.flemalle.be

Flémalle (tiếng Wallon: Flémåle) là một đô thị ở tỉnh Liége. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Flémalle có tổng dân số 25.140 người. Tổng diện tích là 36,68 km² với mật độ dân số 685 người trên mỗi km².

Mã bưu chính là 4400

Đơn vị hành chính

  • Awirs (gồm làng La Gleixhe)
  • Cahottes
  • Chokier (Walloon: Tchôkire)
  • Flémalle-Grande (Walloon: Li Grande Flémåle)
  • Flémalle-Haute (Walloon: Li Hôte Flémåle)
  • Ivoz-Ramet
  • Mons-lez-Liège
  • Trixhes

Kết nghĩa

  • Piombino, Italia

Tham khảo

  1. ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp)
  • Site du club d'aïkido de Flémalle Lưu trữ 2007-08-25 tại Wayback Machine (bằng tiếng Pháp)
  • Perspectives - Organisme d'insertion socio professionnel à Flémalle (bằng tiếng Pháp)
  • x
  • t
  • s
Các đô thị của tỉnh Liège
Huy
Amay · Anthisnes · Burdinne · Clavier · Engis · Ferrières · Hamoir · Héron · Huy · Marchin · Modave · Nandrin · Ouffet · Tinlot · Verlaine · Villers-le-Bouillet · Wanze
Liège
Ans · Awans · Aywaille · Bassenge · Beyne-Heusay · Blegny · Chaudfontaine · Comblain-au-Pont · Dalhem · Esneux · Flémalle · Fléron · Grâce-Hollogne · Herstal · Juprelle · Liège · Neupré · Oupeye · Saint-Nicolas · Seraing · Soumagne · Sprimont · Trooz · Visé
Verviers
Waremme
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s