Dino Hotić

Dino Hotić
Hotić with Maribor vào tháng 11 năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dino Hotić[1]
Ngày sinh 26 tháng 7, 1995 (28 tuổi)[1]
Nơi sinh Ljubljana, Slovenia
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Maribor
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Domžale
2008–2011 Bravo
2011–2013 Maribor
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2010 Maribor 120 (19)
2013–2014Veržej (mượn) 18 (9)
2014–2015 → Maribor B 27 (4)
2016Krško (mượn) 13 (1)
2020– Cercle Brugge 10 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-16 Slovenia 2 (0)
2011–2012 U-17 Slovenia 16 (0)
2012–2013 U-18 Slovenia 14 (5)
2013 U-19 Slovenia 5 (1)
2014–2016 U-21 Slovenia 14 (4)
2019– Bosna và Hercegovina 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 8 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 9 năm 2022

Dino Hotić (sinh 26 tháng 7 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá Slovenia thi đấu cho Cercle Brugge ở Slovenian PrvaLiga. Anh cũng là thành viên của đội tuyển quốc gia trẻ Slovenia.[2]

Danh hiệu

Maribor

  • Slovenian Championship (5): 2011–12, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2016–17
  • Cúp bóng đá Slovenia (2): 2011–12, 2012–13
  • Siêu cúp bóng đá Slovenia (3): 2012, 2013, 2014

Tham khảo

  1. ^ a b “Dino Hotić - osebni karton” [Dino Hotic - personal card] (bằng tiếng Slovenia). NK Maribor official website. Truy cập 12 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ a b “Dino Hotič”. Football Association of Slovenia official website. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Dino Hotić tại Soccerway
  • NZS profile (tiếng Slovenia)
  • x
  • t
  • s
NK Maribor – đội hình hiện tại
  • 1 Jug
  • 2 Soudani
  • 3 Strajnar
  • 4 Vrhovec
  • 6 Pihler
  • 7 Brnić
  • 8 Božić
  • 11 Skuka
  • 12 Sikošek
  • 14 Urata
  • 15 Repas
  • 16 Antolin
  • 17 Jakupović
  • 20 Watson
  • 21 Božičković
  • 22 Milec
  • 23 Uskoković
  • 24 Kolar
  • 25 Karič
  • 29 Žinič
  • 30 Laušić
  • 31 Rafiu
  • 32 Mitrović
  • 40 Guerrico
  • 52 Zalokar
  • 59 Pridgar
  • 72 Iličić
  • 81 Bergsen
  • Huấn luyện viên: Krznar